Turn In là gì và cấu trúc cụm từ Turn In trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày. Tùy vào ngữ cảnh và đối tượng sử dụng mà “turn in” có thể mang những nghĩa khác nhau và có vai trò quan trọng trong giao tiếp hằng ngày của mỗi người. Ngoài ra nếu như một người không giỏi tiếng anh thì sẽ rất thắc mắc nó có ý nghĩa gì mà được nhắc đến nhiều đến thế ở cả trên truyền hình, các trang mạng,...Nếu các bạn vẫn chưa biết cụm động từ này mang ý nghĩa gì theo từng ngữ cảnh và để dịch một cách chính xác nhất theo từng hoàn cảnh thì theo chân mình tìm hiểu nó ngay nhé!!!

 

turn in trong tiếng Anh

turn in trong tiếng Anh

 

1. “Turn in” trong Tiếng Anh là gì?

Turn in

Cách phát âm: /tɜːn/ /ɪn/

Định nghĩa và loại từ trong Tiếng Anh

Đây là một cụm động từ được dùng phổ biến nhiều trong giao tiếp. Nó thể hiện một hành động quay trở vào để làm một điều gì đó. Trong Tiếng Anh nó được vận dụng đa dang trong nhiều ngữ cảnh khác nhau tùy vào tình huống mà động từ sẽ được chia theo biến thể nhất định cho phù hợp với phần thì.

 

  • I watched the episodes, to the content of rebels required to turn in their weapons and ammunition to the enemy.
  • Tôi theo dõi các tập, đến nội dung các phiến quân được yêu cầu nộp vũ khí và đạn dược của chúng cho kẻ địch.
  •  
  • Now, anywhere turn in Vietnam, everyone is learning English as a second most common language of communication.
  • Giờ đây, ở bất cứ đâu trên đất nước Việt Nam, mọi người đều đang học tiếng Anh như một ngôn ngữ giao tiếp thông dụng thứ 2.

 

2. Cách sử dụng cụm từ “turn in” trong Tiếng Anh:

 

turn in trong tiếng Anh

turn in trong tiếng Anh

 

Cấu trúc “turn in” ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + TURN (S/ES) IN + TÂN NGỮ...

  • Remind publisher turn in field service report for this month of internship for grading evaluation.
  • Nhắc nhà xuất bản nộp báo cáo dịch vụ thực địa cho tháng thực tập này để đánh giá xếp loại.
  •  
  • Cheer up members, it's time to turn in here.
  • Cố lên các thành viên, đã đến lúc nộp hồ sơ ứng tuyển rồi.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ  + DON’T/DOESN’T + TURN IN + TÂN NGỮ…

  • His daughter’s remark strengthened his desire don't turn in his resignation.
  • Lời nhận xét của con gái ông đã củng cố mong muốn của ông không làm ông từ chức.
  •  
  • He saw  direction at each doesn't  turn in their life thereafter, their faith grew even more.
  • Anh ấy đã nhìn thấy hướng đi của mỗi người không rẽ trong cuộc sống của họ sau đó, niềm tin của họ thậm chí còn lớn hơn.

 

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ  + TURN IN...?

  • Does that turn in for problem  if you want no colab in this company?
  • Điều đó có gây ra vấn đề gì không nếu bạn không muốn có cuộc họp báo trong công ty này?

 

Cấu trúc “turn in” ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + TURNED IN + TÂN NGỮ…

  • Last night, the team turned in another brilliant performance before the show's final performance.
  • Đêm qua, đội đã có một màn trình diễn chói sáng khác trước tiết mục cuối cùng của show diễn.
  • I turned in to be a regular pioneer of the store's innovation campaigns.
  • Tôi đã nộp đơn xin làm tiên phong thường xuyên về các chiến dịch đổi mới của cửa hàng.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + TURN IN+ TÂN NGỮ …

  • The battle had firmly didn't turned in  favour, but it was far from over.
  • Trận chiến chắc chắn không có lợi, nhưng nó còn lâu mới kết thúc.
  •  
  • It didn't turn in the manga, sales dropped, which producer regretted because  readers were being alienated.
  • Truyện không thành công, doanh thu sụt giảm khiến nhà sản xuất tiếc nuối vì bị độc giả xa lánh.

 

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ  + TURN IN...?

  • Did you think a medication side effect turn in for a long time and hasn't been detected?
  • Bạn có nghĩ rằng tác dụng phụ của thuốc đã xuất hiện trong một thời gian rất lâu nhưng lại không được phát hiện ra không?

 

Cấu trúc “take place” ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL + TAKE PLACE + TÂN NGỮ…

  • ln fact, I think I'll turn in for a while then continue working until tomorrow morning in time to submit my papers.
  • Thực ra, tôi nghĩ tôi sẽ đến nộp hồ sơ một lúc rồi tiếp tục làm việc cho đến sáng mai để kịp nộp bài.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + TURN IN + TÂN NGỮ …

  • We won't  turn in so weighed down by burdens  economic, social, family problems and countless other things make it easy to give up.
  • Chúng ta sẽ không bị đè nặng bởi gánh nặng kinh tế, xã hội, gia đình và vô số những thứ khác khiến chúng ta dễ dàng từ bỏ.

 

Thể nghi vấn:

WILL  + CHỦ NGỮ +  TURN IN?

  • Will you turn in sure to submit this report tomorrow to hand it over to your customers?
  • Bạn sẽ chắc chắn sẽ nộp được bài báo cáo này nội trong ngày mai để kịp bàn giao cho khách hàng được không?

 

“Turn in” trong câu bị động:

CHỦ NGỮ + AM/IS/ARE HOẶC WAS/ WERE + TURN IN + TÂN NGỮ...

  • My wallet was turn in over to the police two days after someone picked it up on the street and kindly returned it.
  • Ví của tôi đã được nộp cho cảnh sát hai ngày sau khi đã có người nhặt được ở trên đường và đã tốt bụng trả lại.

 

turn in trong tiếng Anh

turn in trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “turn in” trong tiếng Anh!!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !