Rule Out là gì và cấu trúc cụm từ Rule Out trong câu Tiếng Anh

Bài viết dưới đây của Studytienganh sẽ giới thiệu đến các bạn một cụm động từ khá mới lạ mà có lẽ bạn sẽ rất ít khi gặp nó. Đó là cụm từ “ rule out”. Vậy rule out có ý nghĩa là gì và cách dùng của nó ra sao? Cùng tìm hiểu ngay thôi!

1. Rule out nghĩa là gì?

 

 rule out là gì

Hình ảnh minh họa Rule out

 

Trong Tiếng Anh, Rule out là một cụm từ có ý nghĩa là “ ngăn ngừa, loại trừ hay bác bỏ

 

Ví dụ:

  • There is no guarantee that he will run for president, but we must not rule out anything either.
  • Không có điều gì có thể chắc chắn rằng ngài ấy sẽ tranh cử tổng thống, nhưng chúng ta cũng không được loại trừ bất cứ điều gì.
  •  

Phát âm: /ru:l/ /aut/

 

Loại từ: Động từ

 

2. Cấu trúc và cách dùng của rule out

Cụm động từ  “ Rule out” thường được dùng với mục đích để chỉ việc loại trừ một cái gì đó xảy ra hay ngăn ngừa ai đó làm điều gì.

 

Ví dụ:

  • The police have not ruled out the possibility that he is the killer
  • Cảnh sát đã không loại trừ khả năng anh ta là hung thủ giết người
  •  
  • The recent wave of terror in the region ruled out the local government elections.
  • Làn sóng khủng bố xảy ra ở khu vực gần đây đã ngăn ngừa cuộc bầu cử chính quyền địa phương.
  •  

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • The Russian Defense Minister told the press that Russia assured that it would continue to support the views and decisions of the Indian Government in matters related to Kashmir and Pakistan. According to the Indian newspaper The Economic Times, the Russian government has also ruled out any possibility of establishing a military alliance with Chinese
  • Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Nga đã nói với giới báo chí rằng nước Nga đảm bảo rằng họ sẽ tiếp tục ủng hộ những quan điểm và quyết định của Chính phủ Ấn Độ trong các vấn đề liên quan đến Kashmir và Pakistan. Theo tờ báo The Economic Times của Ấn Độ, Chính phủ Nga cũng đã loại trừ mọi khả năng thiết lập liên minh quân sự với quốc gia Trung Quốc.
  •  
  • Microsoft has just released a new Windows 10 build technology to Insider users in the Dev channel, with the announcement that Microsoft will rule out Timeline synchronization on Windows 10 PCs. Because of this, users will no longer be able to review their activity history for the past 30 days on other devices.
  • Nhà phát hành Microsoft vừa ra mắt thị trường công nghệ bản build Windows 10 mới cho người dùng Insider trong kênh Dev và kèm theo đó là thông báo rằng Microsoft sẽ loại bỏ khả năng đồng bộ hóa của tính năng Timeline trên Windows 10 PC. Do do, người dùng sẽ không thể xem lại lịch sử các hoạt động của mình trong vòng 30 ngày qua trên các thiết bị khác nữa.

 

rule out là gì

Windows 10

  •  
  • Besides, he also emphasized that the next 10 days is a very important time for the UK's future in the process of leaving the European Union (EU). In addition, there are also some sources that the British Prime Minister has ruled out the possibility of a number of confidence votes because of the Brexit deal.
  • Bên cạnh đó ông cũng nhấn mạnh rằng 10 ngày tới là khoảng thời gian vô cùng quan trọng đối với tương lai của nước Anh trong quá trình rời khỏi Liên minh Châu Âu (EU). Ngoài ra cũng có một số nguồn tin cho rằng Thủ tướng Anh đã loại trừ khả năng xảy ra một số cuộc bỏ phiếu tín nhiệm vì liên quan đến thỏa thuận Brexit.
  •  
  • After research and analysis, experts say that there are no dangerous chemicals in Kamchatka waters that exceed the maximum concentration allowed by the country so they cannot be the cause. Mass death of creatures in the Kamchatka waters. Therefore, they have ruled out the possibility that water pollution is caused by chemicals.
  • Sau các cuộc nghiên cứu và phân tích, các chuyên gia cho biết rằng  không có bất kỳ chất hóa học nguy hiểm nào trong vùng biển Kamchatka vượt ngưỡng nồng độ tối đa mà quốc gia cho phép vì thế chúng không thể nào là nguyên nhân gây ra cái chết hàng loạt của của các loài  sinh vật ở vùng biển Kamchatka. Do đó, họ đã loại trừ khả năng ô nhiễm nguồn nước là do các chất hóa học.
  •  

4. Một số cụm từ tiếng anh khác với rule

Rule off: đóng sổ hay kết toán ( dùng trong kinh doanh)

  • The account has been ruled off when the balance in the account is zero and is continued by automatically transferring funds from the main account with an amount only large enough to cover the specified check type.
  • Tài khoản đã được kết toán khi số dư trong tài khoản bằng 0 và được tiếp tục duy trì bằng cách tự động chuyển tiền từ tài khoản chính với số tiền chỉ đủ lớn để chi trả cho loại séc được chỉ định.

 

Rule of thumb: theo kinh nghiệm

 

rule out là gì

Hình ảnh minh họa rule of thumb

 

  • Most people do not know how to soak banana seed wine properly and bring the best effect, usually we will put the wild banana in the wine for a few days and get it out to drink. This is a bad practice, completely wrong with the way to soak banana wine the folk experience of his ancestors in the past’s rule of thumb.
  • Đa số mọi người chưa biết cách ngâm rượu chuối hột rừng sao cho đúng và mang lại hiệu quả tốt nhất, thường thì ta sẽ đem bỏ chuối hột rừng vào ngâm trong rượu khoảng vài ngày đã lấy ra uống. Đây là một cách làm không tốt, sai hoàn toàn với cách ngâm rượu chuối hột theo kinh nghiệm dân gian của ông cha ta ngày xưa.

 

Hy vọng bài viết về cụm từ “ rule out” đã mang lại cho bạn những kiến thức Tiếng Anh bổ ích và thú vị!