"Civil Engineering" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Civil engineering là cụm từ nghe khá lạ lẫm với rất nhiều người. Trong tiếng Việt cụm từ này có nghĩa là gì, định nghĩa, và những ví dụ trong tiếng Anh như thế nào. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây để biết “civil engineering là gì?”

Civil engineering là gì

Civil engineering là công trình dân dụng 

  • Ví dụ: The bridge is a civil engineering work
  • Cây cầu là một công trình dân dụng

 

civil engineering là gì

"Civil Engineering" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 

Thông tin chi tiết từ vựng Civil engineering

Để biết thêm thông tin chi tiết về Civil engineering là gì, ta hãy cùng xem cách phát âm, nghĩa của cụm từ trong tiếng Việt 

 

Về cách phát âm, Civil engineering có hai cách phát âm chuẩn giọng Anh-Anh và Anh-Mỹ. Hai cách phát âm này có khác nhau một chút, nên khi sử dụng bạn cần chú ý để phát âm cho đúng

  • Civil engineering phát âm chuẩn giọng Anh-ANh:  /ˌsɪv.əl en.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ 
  • Civil engineering phát âm chuẩn giọng Anh-Mỹ:  /ˌsɪv.əl en.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/

 

Về nghĩa của Civil engineering, cụm danh từ được hiểu là công trình được quy hoạch và xây dựng không nhằm cho mục đích tôn giáo, quân sự, ví dụ như: đường xá, cầu cống, tòa nhà công cộng

 

Ví dụ Anh-Việt

  • Civil engineering includes 5 levels: civil engineering level I, civil engineering level II, civil engineering level III, civil engineering level IV, civil engineering of special grade
  • Công trình dân dụng gồm 5 cấp: công trình dân dụng cấp I, công trình dân dụng cấp II, công trình dân dụng cấp III, công trình dân dụng cấp IV, công trình dân dụng cấp đặc biệt
  •  
  •  Grade I civil engineering: are engineering with a total floor area of ​​10000m2 <15000m2 (or from 10000m2 to less than 15000m2) or 20-29 floors high, this type of work is usually an apartment building with an area of ​​medium, not too big
  • Công trình dân dụng cấp I: là công trình có tổng diện tích sàn từ 10000m2 <15000m2 (hoặc từ 10000m2 đến dưới 15000m2) hoặc cao 20-29 tầng, loại công trình này thường là nhà chung cư có diện tích vừa, không quá lớn
  •  
  • Grade-II civil engineering: are engineering with a total floor area of ​​5000m2 <10000m2 (from 5000m2 to less than 10000m2) or with a height of 9-19 floors, often used to build medium-sized apartments.
  • Công trình dân dụng cấp II: là công trình có tổng diện tích sàn từ 5000m2 < 10000m2 (từ 5000m2 đến dưới 10000m2) hay có chiều cao từ 9-19 tầng, thường được dùng để xây chung cư có độ lớn vừa

 

civil engineering là gì

"Civil Engineering" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 

  • Grade-III civil engineering: are engineering with a total floor area of ​​1000m2 <5000m2 (from 1000m2 to less than 5000m2) or with a height of 4-8 floors, often used to build mini apartments.
  • Công trình dân dụng cấp III: là công trình có tổng diện tích sàn từ 1000m2 <5000m2 (từ 1000m2 đến dưới 5000m2) hoặc cao từ 4-8 tầng, thường được dùng để xây chung cư mini
  •  
  • Special grade civil engineering: are engineering with a total floor area of ​​over 15000m2, or with a height greater than or equal to 30 floors, this construction is usually large buildings, large apartments.
  • Công trình dân dụng cấp đặc biệt: là công trình có tổng diện tích sàn trên 15000m2 hoặc có chiều cao lớn hơn hoặc bằng 30 tầng, công trình này thường là các công trình lớn, chung cư lớn.
  •  
  • In civil engineering, a major component of functionality is safety: civil structures are meant to be used by large numbers of people, with near-perfect safety.
  • Trong công trình dân dụng, một thành phần chính của chức năng là an toàn: các công trình dân dụng được sử dụng bởi số lượng lớn người, với độ an toàn gần như hoàn hảo.
  •  
  • For civil engineering, engineering, and urban technical infrastructure engineering not mentioned in this regulation, the classification is regulated by a specialized construction management company.
  • Đối với các công trình dân dụng, công trình và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị không nêu trong quy chuẩn này, việc phân loại do công ty quản lý công trình xây dựng chuyên ngành quy định.
  •  
  • Civil engineering includes houses, educational works; Medical works; Sports works; Cultural works; Commercial and service works; Communication and telecommunications works; Train station; Public service works; Office, office of the agency; Works quite
  • Công trình dân dụng bao gồm nhà ở, công trình giáo dục; Công trình y tế; Công trình thể thao; Các công trình văn hóa; Công trình thương mại và dịch vụ; Công trình thông tin liên lạc và viễn thông; Ga tàu; Các công trình dịch vụ công cộng; Văn phòng, trụ sở cơ quan; Các công trình khá

 

civil engineering là gì

"Civil Engineering" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 

  • Civil engineering also includes industrial projects, urban technical infrastructure engineering, traffic engineering such as bridges, roads, ...
  • Công trình dân dụng còn có công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, công trình giao thông như cầu, đường, ...

 

Từ vựng cụm từ liên quan với “Civil engineering”

Từ vựng liên quan “Civil engineering”

Nghĩa từ vựng

Civil engineering in general

Công trình dân dụng nói chung

Geotechnology

Công nghệ địa chất

Landscape

Phong cảnh

Planning permission

Cho phép lập kế hoạch

Geotechnical

Địa kỹ thuật

Urbanized

Đô thị hóa

Redevelopment

Tái phát triển

Town planning

Quy hoạch đô thị

Surveyor

Kiểm soát viên

Reclamation

Khai hoang

 

Civil engineering là cụm từ được sử dụng rất nhiều trong xây dựng, quy hoạch. Ta cũng thường bắt gặp nó ngay trong cuộc sống  bởi ta vẫn đang hằng ngày sử dụng các công trình dân dụng. Như vậy bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin về Civil engineering là gì. Studytienganh chúc bạn luôn học tập và công tác tốt




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !