"Customs Broker" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được biết đến khá nhiều và được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Các bạn muốn học tiếng anh nhưng không biết ôn luyện ở đâu thì hãy để tụi mình giúp các bạn. Trong ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ khá gần gũi với hầu hết tất cả mọi người.Từ này hầu như trong mỗi chúng ta đều sẽ có ít nhất một lần chính là cụm danh từ “customs broker”.  Vì vậy tiếp tục theo dõi mình để xem từ này có gì thú vị và làm ví dụ để hiểu rõ từng nghĩa của nó nhé!

 

customs broker là gì

customs broker trong tiếng Anh

 

1. “Customs broker” trong Tiếng Anh là gì?

Customs broker

Cách phát âm: /ˈkʌs.təm/ /ˈbrəʊ.kər/

Định nghĩa:

 

Môi giới hải quan là một công việc bao gồm sắp xếp thông quan hàng hóa thông qua Hải quan và các cơ quan hành chính khác. Người này sẽ cung cấp thêm nhiều dịch vụ khác liên quan, bao gồm xử lý hợp đồng. Môi giới hải quan sẽ cung cấp hỗ trợ phân loại, vận chuyển hàng hóa của để giao hàng và cung cấp cho công cụ để theo dõi trực tuyến.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là loại từ chuyên dùng trong những lĩnh vực xuất nhập khẩu, vận chuyển,... ít thông dụng trong đời sống hàng ngày.

Tuy nhiên,trong Tiếng Anh đây là một danh từ nên có thể sử dụng linh hoạt trong nhiều trường hợp trong đó bao gồm kết hợp với nhiều loại từ và giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

 

  • An entry is a declaration of information prepared by a customs broker on an entry form and submitted to customs.
  • Nhập cảnh là bản khai thông tin do người môi giới hải quan chuẩn bị trên tờ khai nhập cảnh và nộp cho hải quan.
  •  
  • Customs broker, supply chain management, project logistics, origin consolidation, global trade management, warehouse management, and global business intelligence.
  • Môi giới hải quan, quản lý chuỗi cung ứng, hậu cần dự án, hợp nhất xuất xứ, quản lý thương mại toàn cầu, quản lý kho hàng và thông tin kinh doanh toàn cầu.

 

2. Cách sử dụng danh từ “customs broker” trong Tiếng Anh:

 

customs broker là gì

customs broker trong tiếng Anh

 

“Customs broker” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:

  • To be more about customs broker  specific, is he referring to an international agreement giving a in the event of catastrophe stomarny.
  • Để biết thêm về người môi giới hải quan cụ thể, có phải anh ấy đang đề cập đến một hiệp định quốc tế đưa ra một điều khoản trong trường hợp thảm họa xảy ra.

Trong câu trên “Customs broker” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

  • The market of  customs broker, while the latter  the driver to pay a certain amount of money according to the return received paying about product
  • Thị trường của người môi giới hải quan, trong khi người lái xe sau phải trả một số tiền nhất định theo lợi nhuận nhận được trả về sản phẩm.

Trong câu trên “Customs broker” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

“Customs broker” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:

  • The customs broker  view adopts the position that need more time and better instruments in order to get closer improve financial.
  • Quan điểm của nhà môi giới hải quan chấp nhận vị trí cần nhiều thời gian hơn và các công cụ tốt hơn để cải thiện tài chính gần hơn.

Trong câu trên, “Customs broker”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

  • The famous customs broker  was never paid up either, so that those are a lot of taels remained on paper as well have not been paid.
  • Người môi giới hải quan nổi tiếng cũng không bao giờ được trả tiền, vì vậy đó là rất nhiều số tiền vẫn còn trên giấy tờ cũng như chưa được thanh toán.

Trong câu trên, “customs broker”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

“Customs broker” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • Banks essentially underwrite financial transactions credibility to the is basically just a customs broker  between two people.
  • Các ngân hàng về cơ bản bảo lãnh các giao dịch tài chính đáng tin cậy về cơ bản chỉ là một nhà môi giới hải quan giữa hai người.
  •  
  • The points of different types held the market can be divided into the one of customs broker and the one of logictics are the two most common types available today.
  • Điểm của các loại hình nắm giữ thị trường khác nhau có thể được chia thành một loại môi giới hải quan và một loại logictics là hai loại hình phổ biến nhất hiện nay.

Trong câu trên “customs broker” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

“Customs broker” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • When we provide fully and promptly information and documents related to the owner of the goods or the consignments of which the customs broker is acting under the name of the customs declaration as required.
  • Khi ta cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu liên quan đến chủ hàng hoặc các lô hàng do đại lý làm môi giới hải quan đứng tên khai hải quan theo yêu cầu.

Trong câu trên “Customs broker” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “related to the owner of the goods or the consignments of which the customs broker is acting under the name of the customs declaration as required”.

 

customs broker là gì

customs broker trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “customs broker” trong tiếng Anh nhé!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !