Pass By là gì và cấu trúc cụm từ Pass By trong câu Tiếng Anh

Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Pass by – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!


pass by là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Pass by  

 

1. Pass by là gì

 

Pass by như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.

 

Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Pass by rất dễ phân tích.

 

Phần thứ nhất là động từ Pass, được phiên âm là /pæs/ và phần thứ hai là giới từ By, được phiên âm là /baɪ/.

 

Pass by – something/ somebody: đi qua nhanh

 

Pass by – tận hưởng: Xảy ra mà không ảnh hưởng đến ai đó / điều gì đó

 

Pass by – lướt qua, trôi qua: nếu một sự kiện hoặc cơ hội pass by bạn, bạn không nhận thấy nó hoặc không nhận được niềm vui hoặc lợi thế từ nó

 

Pass by – bỏ qua, bỏ qua hoặc coi thường ai đó hoặc điều gì đó

 

Pass someone or something by – nhớ ai đó hoặc điều gì đó; bỏ qua một người náo đó hoặc một cái gì đó


pass by là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Pass by 

 

2. Ví dụ minh hoạ cho Pass by 

 

  • Yesterday evening, Tom called me and told me that we had passed by each other two days before. He also added that couldn’t he realize it was me until he got home and saw my new post on Facebook. I said to him that it was understandable because we had yet to see face-to-face for such a long time since our graduation night.

  • Tối hôm qua, Tom gọi cho tôi và nói với tôi rằng chúng tôi đã đi ngang qua nhau hai ngày trước đó. Anh ấy cũng nói thêm rằng anh ấy không thể nhận ra đó là tôi cho đến khi anh ấy về nhà và nhìn thấy bài đăng mới của tôi trên Facebook. Tôi nói với anh ấy rằng điều đó có thể hiểu được vì chúng tôi chưa gặp mặt nhau trong một thời gian dài kể từ đêm tốt nghiệp.

  •           

  • Chloe always tells her parents that she feels like life is passing her by; therefore, she would like to stay with them as much as possible for the time being.

  • Chloe luôn nói với cha mẹ rằng cô ấy cảm thấy như cuộc sống đang trôi qua cô ấy rất nhanh; do đó, cô ấy muốn ở lại với họ nhiều nhất có thể trong thời gian này.

 

pass by là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Pass by 

 

3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan

 

Từ vựng

Ý nghĩa

pass out something

Chia cho, phân phát cho

 

(để tặng thứ gì đó cho mỗi người trong nhóm)

pass over someone/something

vượt qua, bỏ qua ai đó / cái gì đó

 

(bỏ qua hoặc không chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó)

pass someone/something off as something

vượt qua ai đó / cái gì đó như một cái gì đó

 

(để cố gắng làm cho người khác tin rằng ai đó hoặc điều gì đó khác với những gì người đó hoặc sự vật là)

pass sth around

Phát đi xung quanh

 

(để cung cấp một cái gì đó cho mỗi người trong một nhóm người)

pass sth down

Truyền lại

 

(để dạy hoặc tặng thứ gì đó cho người sẽ còn sống sau khi bạn qua đời)

pass off

Xảy ra

pass as sb/sth

Được chấp nhận như cái gì đó

pass sth off as sth

Bỏ qua cái gì như cái gì

 

(giả vờ rằng một cái gì đó là một thứ cụ thể khi nó không phải là)

pass sth on/along to sb

Chuyển lời, kể lại

 

(để nói với ai đó điều gì đó mà người khác đã nói với bạn)

pass on sth

Từ chối 

 

(từ chối một cơ hội hoặc quyết định không tham gia vào việc gì đó)

pass sth up

Từ bỏ cơ hội

 

(không tận dụng được cơ hội)

A free ride

Một chuyến đi miễn phí

 

(một cơ hội hoặc lợi thế mà ai đó có được mà không cần phải làm bất cứ điều gì để xứng đáng với nó)

another/a second bite at/of the cherry

cắn một miếng khác, miếng thứ hai vào / của quả anh đào

 

(một cơ hội khác để làm điều gì đó)

be in with a shout

ở trong với một tiếng hét

 

(để có cơ hội làm hoặc chiến thắng một điều gì đó)

bragging rights

quyền khoe khoang; quyền tự hào

 

(cơ hội để nói một cách tự hào vì bạn đã làm được điều gì đó ấn tượng)

chance would be a fine thing

cơ hội sẽ là một điều tốt

 

(cho biết khi bạn rất muốn điều gì đó xảy ra nhưng không có khả năng xảy ra)

get a/your foot in the door

bước chân vào cửa

 

(để tham gia vào một doanh nghiệp hoặc tổ chức ở cấp độ thấp, nhưng có cơ hội thành công hơn trong tương lai)

give someone an inch and they'll take a mile

cho ai đó một inch và họ sẽ đi một dặm

 

(đã nói về một người đã được trao một lượng nhỏ quyền lực hoặc quyền tự do để làm điều gì đó, và sau đó đã cố gắng đạt được nhiều hơn thế)

given half a/the chance

cho một nửa / cơ hội

 

(Nếu ai đó sẽ làm điều gì đó với một nửa cơ hội, họ chắc chắn sẽ làm điều đó nếu cơ hội đến)


 

Bài học về Pass by đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Pass by thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Pass by. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Pass by. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !