Suit Up là gì và cấu trúc cụm từ Suit Up trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Suit up, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa Dress up và Suit up và những từ đồng nghĩa với Suit up!!!

 

suit up là gì

suit up trong tiếng Anh

 

1. “Suit up” trong tiếng Anh là gì?

Suit up

Cách phát âm: / suːt/

Loại từ: cụm động từ của động từ Suit

 

Định nghĩa:

Suit up: để sẵn sàng cho một hoạt động bằng cách mặc một bộ đồng phục hoặc một bộ quần áo đặc biệt.

 

  • I don't think I have to suit up to take the exam today. After I got to the exam site, I saw many people wearing uniforms. I had to run home and change into my uniform before going back to the exam site. Fortunately, I was still in time for the exam.
  • Tôi không nghĩ bản thân mình phải mặc đồng phục để đi thi ngày hôm nay. Sau khi tôi đến chỗ thi, tôi thấy nhiều người mặc đồng phục. Tôi đã phải chạy về nhà và thay ngay đồng phục rồi mới quay lại chỗ thi. May mắn thay, tôi vẫn kịp giờ để thi.
  •  
  • Suiting up when going to school makes me feel really bad because my uniform is difficult to wear and also very hot which is not suitable for this weather.
  • Việc phải mặc đồng phục khi đến trường khiến tôi cảm thấy thật phiền vì đồng phục của tôi rất khó mặc và cũng như rất nóng không thích hợp cho thời tiết này.
  •  
  • We need to suit up before going to work or we will be judged by management. If you forget to wear the uniform, you will be deducted three days' salary, if you do not wear it for three consecutive days, you will be fired for not complying with the company's regulations.
  • Chúng ta cần phải ăn mặc phù hợp trước khi đến chỗ làm nếu không sẽ bị quản lí trừ lương. Việc quên không mặc đồng phục sẽ bị trừ ba ngày lương nếu như không mặc liên tục ba ngày thì sẽ bị đuổi việc vì không tuân thủ quy định công ty.

 

2. Sự khác nhau giữa “suit up” và “dress up”:

 

suit up là gì

suit up trong tiếng Anh

 

To suit up: là mặc bộ đồ thường là đồng phục được dùng trong những môn thể thao. Đó là một từ dùng trong trường hợp nói chuyện thông thường mà bạn có thể thấy trong các chương trình truyền hình hoặc giữa những người bạn và được sử dụng như một cụm từ chứ không phải trong một câu.

  • Now we're going to the best party of our lives. Suit up.
  • Tôi nay chúng ta sẽ đi dự một bữa tiệc tuyệt nhất đời mình. Lên đồ khác đi!
  •  
  • It is essential that we suit up for the situation. Especially in the working and learning environment, compliance with regulations will allow managers to assess the seriousness of their work.
  • Việc chúng ta phải mặc bộ đồ phù hợp với hoàn cảnh là rất cần thiết. Đặc biệt là trong môi trường làm việc và học tập, việc tuân thủ quy định sẽ cho những người quản lí đánh giá được mức độ nghiêm túc đối với công việc của mình.

 

To dress up: là mặc những thứ đẹp đẽ. Thuật ngữ này có thể được sử dụng trong cả trường hợp trang trọng và cả không trang trọng như trong giao tiếp hằng ngày và không giới hạn đối với bộ quần áo.

  • Now we're going to the best party of our lives. We have to dress up!
  • Tôi nay chúng ta sẽ đi dự một bữa tiệc tuyệt nhất đời mình. Hãy diện đồ đẹp lên đi!

  • I have a date tonight, so I need to dress up and put on great makeup to make a good first impression on the guy I like.
  • Tối nay tôi có một cuộc hẹn nên tôi cần phải mặc một đồ thật đẹp và trang điểm thật lộng lẫy để tạo được ấn tượng đầu tiên đẹp trong mắt anh chàng mà tôi thích.

 

3. Những từ đồng nghĩa với “suit up”:

 

suit up là gì

suit up trong tiếng Anh

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Attire

trang phục

bedeck

giường ngủ

clothe

cái quần áo

deck

boong tàu

decorate

trang trí

drape

rem

dud

tồi

fit

Phù hợp

garb

quần áo

outfit

trang phục

tog

quần áo

wrap

bọc lại

deck out

sàn tàu

dog out

thay đồ

dude up

thay đồ

fit out

vừa vặn

try on

thử quần áo

turn out

cởi ra

 

  • We need to choose sporty outfits to match an outing like today. I've been looking forward to this picnic for a long time and I hope everything turns out as I expected.
  • Chúng ta cần chọn những bộ trang phục năng động để phù hợp với một buổi đi chơi như hôm nay. Tôi đã mong chờ chuyến dã ngoại này từ rất lâu rồi và tôi hy vọng mọi thứ sẽ diễn ra như tôi mong đợi.
  •  
  • I need to try on before we buy, otherwise if I don't try it on when I buy it, it's hard to exchange. I'm the type of person that has a hard time buying clothes that fit my body, so I need to try on a lot of things before I buy.
  • Chúng tôi cần phải mặc thử trước khi mua nếu không thử khi mua về tôi cảm thấy không vừa thì rất khó có thể đổi được. Tôi lại là tuýp người khó mua đồ vừa với cơ thể nên tôi cần phải thử rất nhiều đồ trước khi mua.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “suit up” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !