Throw Off là gì và cấu trúc cụm từ Throw Off trong câu Tiếng Anh

“Throw Off” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Throw Off” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

1. Định nghĩa của Throw Off trong tiếng Việt

throw off là gì

( Hình ảnh minh hoạ cho định nghĩa của Throw Off )

 

 

Throw Off có nhiều nghĩa trong nhiều hoàn cảnh nhưng nghĩa phổ biến nhất phải kể đến là “bỏ đi, vứt đi, quăng đi, ném đi”.

Ví dụ:

 

  • I throw off trash everyday.

  • Tôi vứt rác mỗi ngày.

  •  

  • He threw off his worn clothes.

  • Anh ấy vứt bỏ quần áo cũ của mình.

  •  

  • I have thrown off this cold after a day.

  • Tôi đã thoát khỏi cái lạnh sau 1 ngày.

 

Throw Off có các cấu trúc và các nghĩa tương ứng

 throw off sth/sb: có nghĩa là “làm cho một số tiền bị sai hoặc một người bị nhầm lẫn”.

 

Ví dụ :

 

  • The difficult exercises always throw off my patience.

  • Những bài tập khó luôn làm mất đi sự kiên nhẫn của tôi.

  •  

  • My spending throws off the results if I still buy these useless.

  • Chi tiêu của tôi sẽ không mang lại kết quả nếu tôi vẫn mua những thứ vô dụng này.

 

throw off sth : có nghĩa là “nhanh chóng cởi bỏ quần áo”.

 

Ví dụ :

 

  • She threw off her jacket.

  • Cô ấy vội cởi áo khoác của mình.

 

 throw sth off : có nghĩa là “Nếu bạn cởi bỏ quần áo của bạn, bạn sẽ cởi chúng ra một cách nhanh chóng và bất cẩn hoặc là để ngừng bị cảm lạnh hoặc bệnh khác không nghiêm trọng”.

 

Ví dụ :

 

  • He thew off his clothes and jumped in the sea.

  • Anh ấy trút bỏ quần áo và nhảy xuống biển.

  •  

  • She can't seem to throw off this cold.

  • Cô ấy dường như không thể xua đi cái lạnh này.

 

throw sth/sb off: có nghĩa là “để thoát khỏi thứ gì đó hoặc ai đó đang theo dõi bạn”.

 

Ví dụ :

 

  • We threw them off the trace by hiding in the crowd.

  • Chúng tôi đã ném chúng ra khỏi dấu vết bằng cách trốn vào đám đông.

 

 

2. Cấu tạo của Throw Off trong tiếng Anh

 

 

throw off là gì

( Hình ảnh minh hoạ cho cấu trúc của Throw Off)

 

Throw Off là một cụm động từ được cấu tạo từ một động từ “throw” và một giới từ “off”. Trong đó, “throw” có nghĩa là “ném quăng cái gì đấy”, “off” có nghĩa là “ở xa”, kết hợp lại ta có thể thấy kết hợp hai từ này hoàn toàn khớp với nghĩa ghép từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu không sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có. 

 

Ngoài Throw Off, chúng ta còn có:

 

Word

Meaning 

Throw yourself at sb

để làm cho ai đó thấy rõ ràng rằng bạn muốn có một mối quan hệ tình dục với họ

Throw sth away

lãng phí một kỹ năng hoặc cơ hội

Throw yourself into sth

làm điều gì đó một cách tích cực và nhiệt tình

Throw sb out

buộc ai đó rời khỏi trường đại học, trường học, ngôi nhà hoặc tổ chức

Throw sb over

kết thúc mối quan hệ với ai đó và bắt đầu mối quan hệ với người khác

Throw sth together

để làm một cái gì đó nhanh chóng mà không cần chăm sóc hoặc chuẩn bị đặc biệt

Throw sth in

Nếu một người hoặc doanh nghiệp bán hàng ném thứ gì đó vào, họ sẽ cung cấp miễn phí khi bạn mua thứ khác từ họ

Throw sth on

mặc một bộ quần áo nhanh chóng

Throw sth away/out

để loại bỏ một cái gì đó mà bạn không muốn nữa

Throw sb together

Nếu hai người bị ném vào nhau, họ gặp nhau theo cách không được lên kế hoạch trước, hoặc những sự kiện khiến họ gặp nhau bất ngờ

Throw up

Nôn mửa

Throw sth up

để tạo ra các vấn đề hoặc ý tưởng mới

 

3. Các cụm từ thông dụng với Throw Off trong tiếng Anh

 

 

throw off là gì

( Hình ảnh minh hoạ cho các cụm từ thông dụng với Throw Off )

 

 

  • Cụm động từ

 

Word

Meaning

Example

Throw sb off balance

làm ai đó bối rối hoặc khó chịu trong một thời gian ngắn bằng cách nói hoặc làm điều gì đó mà họ không mong đợi

  • The excercise threw me off balance for a moment.
  •  
  • Bài tập này làm tôi bối rối mất một lúc.

Throw/put sb off the scent

cung cấp cho ai đó thông tin sai lệch hoặc gây nhầm lẫn để ngăn họ phát hiện ra điều gì đó mà bạn không muốn họ biết

  • They threw him off the scent by pointing him in the opposite direction.
  •  
  • Họ làm anh ta nhầm lẫn bằng cách chỉ anh ta về hướng ngược lại.

 

 

  • Thành ngữ

 

 

Word 

Meaning 

Example 

Throw a party 

Có một bữa tiệc

  • He threw a party for his mom’s birthday.
  •  
  • Anh ấy tổ chức một bữa tiệc sinh nhật cho mẹ của mình

Throw caution to the wind(s)

để làm điều gì đó mà không phải lo lắng về rủi ro hoặc kết quả tiêu cực

  • I threw caution to the wind and chose this for the result.
  •  
  • Tôi đã không một chút lo lắng chọn đáp án này.

Throw in the towel

ngừng cố gắng làm điều gì đó bởi vì bạn đã nhận ra rằng bạn không thể thành công

  • I realize I can't do things at once so I threw in the towel.
  •  
  • Tôi nhận ra không thể làm nhiều việc cùng một lúc vì vậy tôi đã từ bỏ.

 

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “THROW OFF” rồi đó. Tuy chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt "THROW OFF” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !