"Tinh Dầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chắc hẳn bất cứ các bạn nữ học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “tinh dầu ” trong tiếng anh nghĩa là gì bởi “tinh dầu” có thể là một thứ vô cùng quan trọng trong tủ đồ mỹ phẩm và nước hoa của rất nhiều bạn, vì vậy có rất nhiều bạn thắc mắc được tìm thấy trên internet được hỏi như là: khi từ đó trong tiếng anh thì cách sử dụng sẽ tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là đã hỏi những câu như thế này rồi phải không bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “ Hoá Đơn Đỏ” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu khám phá nó luôn ngay sau đây nhé!

 

Tinh Dầu trong Tiếng Anh là gì?

 

tinh dầu tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa cho tinh dầu)

 

Trước hết chúng ta phải hiểu chính xác “tinh dầu” là một dạng chất lỏng chứa các hợp chất có mùi thơm dễ bay hơi được chiết xuất bằng cách ép nước và chưng cất hơi nước hoặc ép lạnh, từ lá cây; thân cây; hoa; vỏ cây; rễ cây; hoặc những bộ phận khác của thực vật mà tạo ra một mùi thơm đặc trưng của nó. Ngoài ra còn cả phương pháp khác để tách chiết tinh dầu là tách chiết dung môi.Tinh dầu được ví như là nhựa sống của cây, tinh hoa của tự nhiên, vì vậy đã mang sức sống, năng lượng tinh khiết nhất của dược thảo từ thiên nhiên và mạnh hơn 50 đến 150 lần các loại dược thảo sấy khô thường thấy (thảo mộc). Hầu hết các loại tinh dầu đều trong suốt loãng, ngoại trừ vài loại tinh dầu như dầu cây hoắc hương, dầu cam, sả chanh thì đều có màu vàng hoặc hổ phách, màu xanh lá. Trong cuộc sống tinh dầu được ứng dụng rất nhiều,nó được sử dụng trong sản xuất nước hoa, mỹ phẩm,mỹ phẩm, sữa tắm, xà phòng, tạo hương vị cho đồ uống và thực phẩm, hay thêm mùi vào hương, trầm và các sản phẩm tẩy rửa vệ sinh gia dụng khác trong gia đình các bạn.

Trong tiếng anh người ta thường nhắc đến tinh dầu với cái tên là Essential oil, attar, aromatic oil, essence oil.

 

tinh dầu tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa cho tinh dầu)

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

 

1. Essential oil là từ vựng có chức năng là một danh từ đếm được trong câu tiếng anh, được sử dụng thông dụng nhất khi nói về tinh dầu nói chung. Theo từ điển Cambridge nó được định nghĩa là an oil, usually with a strong smell, that is taken from a plant and is used to make perfume, or for rubbing into a person's body during the massage (Dịch nghĩa: một loại dầu, thường có mùi nồng, được lấy từ thực vật và được sử dụng để làm nước hoa, hoặc để thoa vào cơ thể của một người trong khi mát-xa)

Nó có cách phát âm là: /ɪˌsen.ʃəl ˈɔɪl/

Ví dụ:

 

  • According to research by famous perfumer CNL, lavender, mint, and jasmine are the most widely sold essential oils.

  • Theo nghiên cứu của nhà sản xuất nước hoa nổi tiếng CNL, Oải hương, bạc hà và hoa nhài là những loại tinh dầu được bán rộng rãi.

  •  
  • The perfume I'm using from the LV brand contains chamomile and rose essential oils.

  • Loại nước hoa mà tôi đang sử dụng của hãng LV có chưa tinh dầu hoa cúc và hoa hồng.

  •  
  • Essential oil products for skincare originating from Korea are increasingly popular in Vietnam because it provides extremely effective uses to make the skin stretchy and smooth.

  • Các sản phẩm tinh dầu để dưỡng da xuất xứ từ Hàn Quốc đang ngày càng phổ biến ở Việt Nam, bởi vì nó đem lại công dụng vô cùng hiệu quả khiến làn da trở nên căng bóng và mịn màng.

  •  
  • That shampoo has ingredients from lemon and mint essential oils.

  • Loại dầu gội đó có thành phần từ tinh dầu chanh và bạc hà.

 

tinh dầu tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa cho tinh dầu)

 

2. Attar cũng là một trong những từ vựng có nghĩa là tinh dầu và nó được hiểu là essential oil from flowers, esp the damask rose, used pure or as a base for perfume - attar of roses( Dịch nghĩa: tinh dầu từ hoa, đặc biệt là hoa hồng gấm hoa, được sử dụng nguyên chất hoặc làm cơ sở cho nước hoa- tinh dầu hoa hồng)

Nó có cách phát âm là /’ætə/

Ví dụ:

 

  • My boyfriend really likes types of perfume containing attar of pine.

  • Bạn trai tôi rất thích những loại nước hoa có chứa tinh dầu thông.

 

Để có thể phát âm từ vựng này một cách chính xác và cải thiện kĩ năng nghe của bản thân các bạn nên xem thêm các video luyện nói nữa nhé.

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

Cosmetic: Mỹ phẩm

Natural essential oil: Tinh dầu tự nhiên

Foam Cleasning : Sữa rửa mặt tạo bọt

Toner : Nước cân bằng da

Serum: Dưỡng chất

Lipstick : Thỏi son

 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ vựng cho“tinh dầu” trong tiếng anh bao gồm ví dụ, ý nghĩa và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về cụm từ này và mong rằng những kiến thức chúng mình cung cấp sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công và đạt kết quả tốt trong các bài thi tiếng anh nha !