Get In là gì và cấu trúc cụm từ Get In trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Get in và những ví dụ cụ thể!!!

 

get in là gì

get in trong tiếng Anh

 

1. “Get in” trong tiếng Anh là gì?

Get in

Cách phát âm: /ɡet/

Loại từ: cụm động từ của động từ Get

 

2. Các định nghĩa của “get in”:

 

get in là gì

get in trong tiếng Anh

 

Get in: từ được dùng để nói về việc thành công vào một nơi nào đó, đặc biệt là nhờ sử dụng vũ lực hoặc là lừa.

  • We noticed that someone was getting in through the breaking window that made me feel very scared. These thieves are getting more and more aggressive than before and we need to do different things to prevent thieves from entering the house.
  • Chúng tôi nhân thấy có sự đột nhập vào nhà thông qua việc đập cửa sổ khiến tôi cảm thấy rất sợ hãi. Đám trộm cướp này càng lúc càng manh động hơn xưa và chúng ta cần phải làm những việc khác nhau để có thể phòng trộm vào nhà.
  •  
  • He was such a careless person because when he was getting in the car, he hit his head on the door. Just looking at it makes me feel pain. The door was also almost dented so I think his head must have been badly injured.
  • Anh ấy quả là một người bất cẩn vì khi anh ta đang đi vào trong xe thì anh ấy bị đập đầu vào cảnh cửa. Chỉ cần nhìn thôi là tôi cũng thấy đau rồi. Cánh cửa cũng gần như bị móp vào nên tôi nghĩa đầu của anh ấy chắc bị thương nặng lắm.

 

Get in: về nhà hoặc đến nơi làm việc

  • I don't understand why he always gets in half an hour late to work no matter how many times he gets warned, he still recurs. This makes me feel that he is a person who is not responsible and does not take his work seriously.
  • tôi không hiểu lý do gì mà anh ấy lúc nào cũng đến nơi làm việc trễ nửa tiếng dù bị biết bao nhiêu lần bị cảnh cáo, anh ta vẫn tái diễn. Việc này khiến tôi cảm thấy anh ta là một người không có trách nhiệm cũng như không nghiêm túc trong công việc.
  •  
  • I didn't get in until almost 10 pm and my daily work and study was making me more tired every day. I don't want to have to study and work anymore because it takes up all my time.
  • Tới gần 10 giờ tối tôi mới về tới nhà và công việc hằng ngày và việc việc học đang làm cho tôi mệt mỏi hơn từng ngày. Tôi không muốn phải vừa học vừa làm nữa đâu vì nó chiếm hết mọi thời gian của tôi.

 

Get in: được chấp nhận để học ở một trường hoặc được chọn để chơi cho một đội nào đó.

  • This is not a public school, so being able to get in has to go through a lot of different tests. Not only must students' grades be high, but they must also have a variety of extracurricular activities in order to have a good profile to be admitted to the school.
  • Đây không phải là trường công đâu nên việc có thể học ở đây phải trải qua rất nhiều cuộc thi khác nhau. Không những điểm của học sinh phải cao mà còn phải có nhiều hoạt động ngoại khóa khác nhau để có thể có một hồ sơ thật tốt để được tuyển vào trường.
  •  
  • In order to be able to get in the dance team, I had to practice a lot to be able to participate in the casting and win tickets to enter the next round. I had to face more than 100 people to be one of the 10 new recruits to the dance team.
  • Để có thể vào đội nhảy, tôi đã phải tập luyện rất nhiều để có thể tham gia buổi casting và giành vé chọn được vô vòng trong. Tôi đã phải đối đầu với hơn 100 người để trở thành 1 trong 10 người mới được nhận vào đội nhảy.

 

Get in: được trúng cử cho một công việc chính trị.

  • She got in for the position of head of the party committee once again and things were not as expected.
  • Cô ấy lại được trúng tuyển cho chức trưởng ban đảng ủy một lần nữa và mọi việc không ngoài dự đoán của tất cả mọi người.
  •  
  • He got in for the position of head of the party committee once again and things were not as expected.
  • Anh ấy lại được trúng tuyển cho chức trưởng ban đảng ủy một lần nữa và mọi việc không ngoài dự đoán của tất cả mọi người.

 

Get in: để vận chuyển hay gửi thứ gì đó cho ai đó hoặc đến một nơi nào đó.

  • I have to get this present in because today is her birthday. I promised to buy her a beautiful bracelet but so far I have not been able to do it. I hope that she will like this gift.
  • Tôi phải đưa món quà này đến cho cô ấy vì hôm nay là ngày sinh nhật rồi. Tôi đã hứa về việc mua tặng cô ấy một chiếc vòng tay thật đẹp nhưng đến giờ mới có thể làm được. Tôi hi vọng rằng cô ấy sẽ thích món quà này.
  •  
  • He got the food in at this address but now he's too far away so he asked a friend of his to deliver it. While this is not in line with the shipping app's policy, it's the best way to deal with the problem.
  • Anh ấy cần phải đưa đồ ăn đến địa chỉ này mà giờ anh ấy lại đang ở xa chỗ cần giao quá nên anh ấy nhờ một người bạn của mình đưa dùm. Việc này tuy rằng không đúng với chính sách của ứng dụng giao hàng nhưng đó lại là cách hay nhất để giải quyết vấn đề.

 

Get in: để mua hoặc thu thập những thứ mà bạn cần

  • My friend is coming here for the weekend for the biggest party of her life. We need to get more food in  to feed more people.
  • Bạn của tôi sẽ đến đây vào cuối tuần để tổ chức một bữa tiệc lớn nhất trong đời. Chúng ta cần phải mua nhiều đồ ăn để có thể đủ cho nhiều người ăn hơn nữa.
  •  
  • We need to get a lot of data in to be able to complete this project even faster because we have dragged this project on for so long.
  • Chúng tôi cần phải thu thập nhiều dữ liệu để có thể hoàn thành dự án này nhanh hơn nữa vì chúng tôi đã kéo dài dự án này quá lâu rồi.

 

get in là gì

get in trong tiếng Anh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “get in” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !