"Tranh Cãi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong cuộc sống hằng ngày, giữa mối quan hệ ngưỡi với người chúng ta không thể tránh được các cuộc tranh cãi để bảo vệ quan điểm cá nhân riêng của mình. Tuy nhiên, tranh cãi tiếng anh là gì thì không phải ai cũng biết. Do đó, bài viết dưới đây Studytienganh sẽ tổng hợp và chia sẻ cho bạn tất tần tật những thông tin có liên quan đến từ vựng tranh cãi, giúp bạn hiểu và sử dụng chính xác trong các tình huống cụ thể, đừng bỏ lỡ nhé!

1. Tranh Cãi trong Tiếng Anh là gì?

Tranh cãi trong tiếng anh được gọi là Controversy.


tranh cãi tiếng anh là gì

Tranh cãi tiếng anh là gì?

 

Tranh cãi được hiểu là việc sử dụng lý luận để bảo vệ cái tôi, nâng cao bản ngã. Tranh cãi mang tính chất tranh thắng cho bản thân thông qua việc nhằm vào điểm kém của người kia để phản biện và không để ý đến điểm hay và đúng của người kia.

 

Hay hiểu theo cách đơn giản, tranh cãi chính là việc bàn cãi để phân rõ đúng sai trong một câu chuyện hay tình huống nào đó.

 

2. Từ vựng chi tiết về tranh cãi trong tiếng anh

 

Controversy được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈkɒntrəvɜːsi] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈkɑːntrəvɜːrsi] 

 

Controversy đóng vai trò là một danh từ trong câu, được sử dụng với ý nghĩa nhiều bất đồng hoặc tranh cãi về điều gì đó, liên quan đến những ý kiến ​​hoặc quan điểm khác nhau về điều gì đó.

 

Ví dụ:

  • There was a huge controversy surrounding the use of drugs in athletics that took place yesterday.
  • Có một cuộc tranh cãi lớn xung quanh việc sử dụng ma túy trong các môn điền kinh diễn ra vào ngày hôm qua.


tranh cãi tiếng anh là gì

Từ vựng tranh cãi trong tiếng anh

 

Một số từ đồng nghĩa của Controversy có thể kể đến như: argument, dispute, quarrel, disagreement, debate, storm, hullabaloo, dispute, polemic, bickering,...

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng tranh cãi trong tiếng anh

 

Để hiểu hơn về tranh cãi tiếng anh là gì thì bạn hãy tiếp tục theo dõi những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • Some people took an inappropriate use of words on my part and tried to blow it into a major controversy.
  • Một số người đã sử dụng từ ngữ không phù hợp về phía tôi và cố gắng thổi nó vào một cuộc tranh cãi lớn.
  •  
  • The policy has caused fierce controversy ever since it was introduced.
  • Chính sách này đã gây ra tranh cãi gay gắt kể từ khi nó được đưa ra.
  •  
  • Their publication of the paper opened up a scientific controversy that had raged for years.
  • Việc xuất bản bài báo của họ đã mở ra một cuộc tranh cãi khoa học đã nổ ra trong nhiều năm.
  •  
  • There is some controversy regarding the role of molecular chaperones in immunity.
  • Có một số tranh cãi liên quan đến vai trò của chaperones phân tử trong khả năng miễn dịch.
  •  
  • A controversy about a basic theoretical issue is perceptible, even though it is rarely addressed openly.
  • Tranh cãi về một vấn đề lý thuyết cơ bản là có thể nhận thấy được, mặc dù nó hiếm khi được giải quyết một cách cởi mở.
  •  
  • This has been controversial regarding what existing prevention and intervention studies can tell us about the importance of early experience.
  • Điều này đã gây tranh cãi về những gì các nghiên cứu can thiệp và phòng ngừa hiện có có thể cho chúng ta biết về tầm quan trọng của trải nghiệm sớm.
  •  
  • They have been no stranger to controversy and vitriol during a tumultuous political career.
  • Họ đã không còn xa lạ với những tranh cãi và quan trọng trong suốt một sự nghiệp chính trị đầy biến động.
  •  
  • Although the decision was agreed in principle before today's meeting, there is some controversy surrounding it.
  • Mặc dù quyết định đã được đồng ý về nguyên tắc trước cuộc họp hôm nay, nhưng vẫn có một số tranh cãi xung quanh nó.
  •  
  • Many newspapers focus their attention on the controversy surrounding the mayor.
  • Nhiều tờ báo tập trung sự chú ý vào cuộc tranh cãi xung quanh thị trưởng.
  •  
  • An ongoing controversy regarding vitamin C is unlikely to be resolved in the foreseeable future.
  • Một cuộc tranh cãi đang diễn ra liên quan đến vitamin C khó có thể được giải quyết trong tương lai gần.


tranh cãi tiếng anh là gì

Ví dụ về tranh cãi trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • bit of controversy: một chút tranh cãi
  • bitter controversy: tranh cãi gay gắt
  • centre of controversy: trung tâm của cuộc tranh cãi
  • considerable controversy: tranh cãi đáng kể
  • continuing controversy: tiếp tục tranh cãi
  • current controversy: tranh cãi hiện tại
  • ensuing controversy: tranh cãi sau đó
  • heated controversy: tranh cãi nảy lửa
  • intense controversy: tranh cãi gay gắt
  • major controversy: tranh cãi lớn
  • matter of controversy: vấn đề tranh cãi
  • ongoing controversy: tranh cãi đang diễn ra
  • political controversy: tranh cãi chính trị
  • scientific controversy: tranh cãi khoa học
  • source of controversy: nguồn tranh cãi
  • storm of controversy: cơn bão tranh cãi
  • subject of controversy: chủ đề tranh cãi
  • theological controversy: tranh cãi thần học
  • whole controversy: toàn bộ cuộc tranh cãi
  • controversy surrounding: xung đột xung quanh
  • controversy  over: kết thúc cuộc tranh cãi
  • fierce controversy: tranh cãi gay gắt
  • heated controversy: tranh cãi nảy lửa
  • beyond (without) controversy: ngoài (không có) tranh cãi

 

Bài viết trên, Studytienganh đã giúp bạn trả lời câu hỏi tranh cãi tiếng anh là gì? Bên cạnh đó, chúng tôi cũng chia sẻ thêm cho bạn về cách dùng từ, các ví dụ và một số cụm từ có liên quan đến từ vựng, giúp bạn hiểu và ứng dụng trong thực tế tốt nhất. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các từ vựng và chủ đề khác trong tiếng anh thì hãy tham khảo thêm những bài viết khác của Studytienganh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !