Net Profit Margin là gì và cấu trúc cụm từ Net Profit Margin trong câu Tiếng Anh

Net Profit Margin là gì? Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Net Profit Margin trong tiếng Anh chưa? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Net Profit Margin trong tiếng Anh? Net Profit Margin đi kèm với cụm từ gì ? Net Profit Margin nghĩa là gì? Cách sử dụng của Net Profit Margin trong tiếng Anh?

 

net profit margin là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Net Profit Margin trong câu tiếng Anh)

 

1.Net Profit Margin nghĩa là gì?

 

Net Profit Margin là một thuật ngữ được sử dụng nhiều trong giới kinh doanh. Được tạo thành từ ba bộ phận chủ yếu. Đó là danh từ Net - mạng lưới, danh từ Profit - lợi ích, lợi nhuận và danh từ margin - lề. Vậy thì nghĩa của cụm từ Net Profit Margin là gì? Net Profit Margin được hiểu là biên lợi nhuận. Không chỉ tiếng Anh mà ngay cả nghĩa tiếng Việt của cụm từ này cũng trở nên xa lạ với khá nhiều người. Bạn có thể tham khảo qua một số ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của cụm từ Net Profit Margin trong câu tiếng Anh cụ thể.

 

Ví dụ:

  • Net Profit Margin is a financial ratio used to calculate the percentage of profit a company produces from its total revenue. 
  • Biên lợi nhuận là một tỷ số tài chính được sử dụng để tính toán phần trăm lợi nhuận mà công ty đó sản xuất ra từ tổng doanh thu của nó. 
  •  
  • The net profit margin is equal to net profit divided by total revenue, expressed as a percentage.
  • Biên lợi nhuận bằng lợi nhuận ròng chia cho tổng doanh thu, tính theo đơn vị phần trăm. 

 

net profit margin là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Net Profit Margin trong câu tiếng Anh)

 

Net Profit Margin còn được biết đến với dạng là Profit margin hay Net profit margin ratio. Chúng đều có nghĩa là biên lợi nhuận hay biên lợi nhuận ròng. Cụm từ này thường không có dạng viết tắt. Bạn có thể sử dụng hai cụm từ trên thay thế cho chúng trong các bài văn, bài viết của mình để khiến chúng trở nên phong phú đa dạng hơn. 


Ví dụ:

  • The net profit margin of company A is higher than that of company B 
  • Biên lợi nhuận của công ty A cao hơn biên lợi nhuận của công ty B.
  •  
  • In this report, the account should calculate the net profit margin in this year.
  • Trong báo cáo này, kế toán cần tính toán được biên lợi nhuận trong năm nay.
  •  
  • The net profit margin will show if your company develops or not.
  • Biên lợi nhuận sẽ chỉ ra rằng công ty của bạn có phát triển hay là không. 

 

2.Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Net Profit Margin trong câu tiếng Anh.

 

Đầu tiên, cùng tìm hiểu sơ qua về cách phát âm của cụm từ Net Profit Margin trong câu tiếng Anh. Net được phát âm là /net/. Đây là từ vựng đơn giản và không quá khó để phát âm. Bạn chỉ cần chú ý tạo ra âm đuôi thật chuẩn khi phát âm để ngữ điệu Tây và hay hơn.

 

Profit được phát âm là /ˈprɒfɪt/ hay /ˈprɑːfɪt/. Không có quá nhiều sự khác nhau trong hai cách phát âm này của từ vựng profit trong tiếng Anh. Chúng đều là từ có hai âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết thứ nhất. Hãy chú ý đến các phụ âm kết thúc khi phát âm bạn nhé.


Cuối cùng, Margin được phát âm là /ˈmɑːdʒɪn/ hay /ˈmɑːrdʒɪn/. Điểm khác nhau duy nhất trong hai cách phát âm này là sự xuất hiện của phụ âm /r/. Bạn có thể lựa chọn có nên phát âm phụ âm này hay không. Margin có chứa một âm khá khó phát âm đó là /dʒ/. Bạn cần chú ý và luyện tập thật nhiều khi phát âm từ này để phát âm sao cho đúng và chuẩn nhất.

 

Khi phát âm đầy đủ cả cụm từ Net Profit Margin bạn không cần quá để ý đến các phụ âm kết thúc tuy nhiên cần đảm bảo sự nhịp nhàng về trọng âm của cụm từ. Hai từ cần phát âm rõ ràng trong cụm từ profit và margin. Bạn có thể luyện tập thêm về cách phát âm của cụm từ này bằng cách nghe và lặp lại phát âm của Net Profit Margin qua một số tài liệu uy tín.

 

net profit margin là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Net Profit Margin trong câu tiếng Anh)


 

Về cách sử dụng của cụm từ Net Profit Margin trong tiếng Anh. Net Profit Margin được coi như một cụm danh từ và tuân thủ theo các quy tắc ngữ pháp cơ bản khác.

 

Ví dụ:

  • Our company’s net profit margin is decreasing. 
  • Biên lợi nhuận của công ty chúng ta đang giảm.
  •  
  • The director decided to make a marketing campaign to improve net profit margin.
  • Giám đốc quyết định thực hiện một chiến dịch tiếp thị để cải thiện biên lợi nhuận.

 

3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Net Profit Margin trong tiếng Anh.

 

Để giúp bạn có thể thuận tiện hơn trong quá trình tìm kiếm từ vựng phù hợp cho bài viết của mình. Trong bảng dưới đây, chúng mình đã tìm kiếm và chọn lọc lại một số từ vựng, thành ngữ có liên quan đến cụm từ Net Profit Margin trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo những từ này và áp dụng chi tiết hơn trong bài nói, bài viết của mình!

 

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Unique selling point

Điểm bán hàng độc nhất

Finance

Tài chính

Career path

Con đường sự nghiệp

Selling plan

Kế hoạch bán hàng

Interest

Lãi suất

Marketing campaign

Chiến dịch tiếp thị 

 

Cảm ơn bạn đã ủng hộ và đồng hành cùng chúng mình trong bài viết này. Nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào đừng quên gửi về cho chúng mình qua trang web này bạn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !