Cách phát âm "th" trong Tiếng Anh

Bạn đã biết cách phát âm “th” trong Tiếng Anh chưa? Trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn cách phát âm "th" trong Tiếng Anh một cách chi tiết nhất nhé.

 

1. Quy tắc phát âm "th"

 

Quy tắc phát âm “th” như sau:

TH – đứng đầu từ

 

Thông thường, khi thấy âm vị /th/ đứng đầu câu, cách phát âm /th/ trong trường hợp này sẽ đọc thành âm /θ/. 

 

Ví dụ: throw /θrəʊ/, thin /θɪn/, thesis /ˈθiː.sɪs/, thumb /θʌm/, throb /θrɒb/, theology /θiˈɒl.ə.dʒi/,…

 

Tuy nhiên, với một số trường hợp ngoại lệ, âm /th/ lại có cách đọc là /ð/. 

 

Ví dụ: there /ðeər/, those /ðəʊz/, than /ðæn/, though /ðəʊ/, thereby /ˌðeəˈbaɪ/, therefrom /ˌðeəˈfrɒm/,….

 

Vì thế, bạn đọc nên hết sức cẩn trọng để phân biệt rõ ràng cách phát âm /th/ trong hai trường hợp này nhé.

 

TH – đứng giữa từ 

 

Đối với âm /th/ đứng giữa câu, âm vị này chủ yếu sẽ được chuyển sang cách phát âm là /ð/.

 

Ví dụ: grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/, grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/, another /əˈnʌð.ər/, rather /ˈrɑː.ðər/, otherwise /ˈʌð.ə.waɪz/,…

 

Tuy nhiên, trong một số trường hợp ngoại lệ, cách đọc âm /th/ lại là /θ/, chẳng hạn:

  • Khi từ được tạo thành bằng cách ghép thêm hậu tố -Y vào sau những từ gốc: mouthy /ˈmaʊ.ði/, bothy /ˈbɒθ.i/, smithy /ˈsmɪð.i/,…

  •  

  • Khi các từ ghép mà những từ gốc được phát âm là /θ/: nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/, something /ˈsʌm.θɪŋ/, southest  /ˌsaʊθˈiːst/,…

  •  

  • Lưu ý: chỉ có từ brothel /ˈbrɒθ.əl/ là từ duy nhất có cách phát âm /th/ là /θ/

 

TH – đứng cuối từ

 

Trong trường hợp âm /th/ đứng cuối từ, cách phát âm /th/ sẽ phụ thuộc phần lớn vào loại từ chứa các âm đó. Điển hình:

  • Đọc là /θ/ nếu âm chứa /th/ là danh từ hoặc tính từ: truth /truːθ/, sooth /suːθ/, thinking  /ˈθɪŋ.kɪŋ/, northern /ˈnɔː.ðən/, healthy /ˈhel.θi/,…

  •  

  • Đọc là /ð/ nếu âm chứa /th/ là động từ, đa phần những từ này đều được nhận biết dưới dạng “the”: bathe /beɪð/, soothe /suːð/, loathe /loʊð/, writhe /raɪð/, seethe /siːð/,…

 

Lưu ý: Cách phát âm th này được áp dụng với tất cả các từ loại như: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ,...trong Tiếng Anh.

 

2. Khẩu hình miệng khi phát âm "Th"

 

Ngoài đặc điểm khác nhau là âm tiếng và âm câm, hai cách phát âm ‘th’ gần như giống nhau, đặc biệt về khẩu hình miệng phát âm:

 

 

phát âm th

Khẩu hình miệng khi phát âm "Th"

 

Cách phát âm /ð/: đều được tạo ra bằng cách đặt đầu lưỡi phía sau răng cửa. Một phần bề mặt đầu lưỡi tiếp xúc với hàm trên của miệng. Đưa lưỡi từ trong ra ngoài, đến giữa hai răng cửa trên và dưới.  Môi được giữ thoải mái và tự nhiên trong quá trình phát âm. Âm thanh được tạo ra do luồng hơi đi ra, cũng như sự rung tự nhiên của đường âm thanh.  

 

Hãy thực hành ngay với các từ sau: although, other, another, bathe, than, those, this, that, their, brother…

 

Cách phát âm /θ/: Đặt lưỡi giữa răng cửa trên và răng cửa dưới, đưa luồng hơi từ trong cổ hỏng ra giữa khoảng trống lưỡi và răng, tạo thành âm. Tuy nhiên, cách phát âm này gây ra những khó khăn nhất định tới việc chuyển đổi  phát âm các âm tiếp theo, hoặc nối vào thành từ, do cách đặt lưỡi có phần hạn chế.

 

 Hãy thực hành ngay với các từ sau: death, depth, cloth, earth, math, mouth, anything, think, method, athlete,…

 

‘TH’ là một trong những từ có cách phát âm khó nhất trong Tiếng Anh, do khẩu hình và hướng đi của luồng hơi để phát ra âm như đã nói ở trên. Bên cạnh đó, sự giống nhau giữa hai âm  /θ/ và /ð/ khá khó nhận biết. Ta nên ghi nhớ các quy tắc và trường hợp ngoại lệ của cả hai âm này để dễ dàng phân biệt trong các bài tập ngữ âm.

 

3. Video hướng dẫn

 

Video hướng dẫn cách phát âm “th”

 

Âm /θ/:

 

Đây là phụ âm vô thanh (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative). Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. Đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.

 

Âm /ð/:

 

Mang đặc tính của phụ âm hữu thanh (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative) và được phát âm tương tự như khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.

https://youtu.be/GdtdTJkRtkE

 

4. Một số bài tập minh hoạ (Có đáp án)

 

Bài tập 1: Chọn từ có phát âm chữ “TH” khác với các từ còn lại

 

1.

 

A. THere

 

B. THink

 

C. THank

 

D. THrough

 

Đáp án: A

 

2.

 

A. togeTHer

 

B. faTHer

 

C. oTHer

 

D. anyTHing

 

Đáp án: D

 

3.

 

A. growTH


B. boTH


C. wiTH


D. deaTH

 

Đáp án: C

 

Bài tập 2: Tập phát âm các câu sau đây:

 

  • One third is thirty percent, right? /wʌn θɜːrd ɪz ‘θɜːrti pər ˈsent raɪt/

  •  

  • Kathy is the author of the Math book. /ˈkæθi ɪz ðə ‘ɔːθər əv ðə ‘mæθbʊk/

  •  

  • I thought he was an athlete. /aɪ θɔːt hi wəz ən ˈæθliːt/

  •  

  • Her birthday was last Thursday. /hər ˈbɜːrθdeɪ wəz læst ˈθɜːrzdeɪ/

  •  

  • We both need something for our throat. /wi bəʊθ niːd ˈsʌmθɪŋ fər ˈaʊər θrəʊt/

  •  

  • My mother soothed the teething baby. /maɪ ˈmʌðər suːðd ˈðə tiːðɪŋ ˈbeɪbi/

  •  

  • What are those things over there? /wʌt ər ðəʊz θɪŋz ˈəʊvər ðer/

  •  

  • Did you go there together? /dɪd juː gəʊ ðer təˈɡeðər/

  •  

  • This one is better than the others. /ðɪs wʌn ɪz ˈbetər ðən ði ˈʌðərz/

  •  

  • I’d rather not answer that. /aɪd ˈræðər nɑːt ˈænsər ðæt/

 

Trên đây là những chia sẻ của mình về cách phát âm "th" trong Tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé.