"Quả Óc Chó" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Quả óc chó giờ đây không còn lạ loại hạt quá xa lạ đối với đời sống của người hiện đại nữa. Lúc xưa, để có được hạt óc chó để ăn thì phải mua với một cái giá rất đắt và chủ yếu là hàng xách tay và rất khó để mua với nhưng người không sống ở những thành phố lớn. Giờ đây, hạt óc chó đã có mặt trong hầu hết những siêu thị và mọi người có thể dễ dàng tiếp cận. Nhưng liệu bạn đã biết “Quả óc chó” trong Tiếng Anh nói như thế nào không? Nếu không, hãy cùng với StudyTiengAnh, học cách dùng từ và những ví dụ giúp cho bạn nhớ lâu và có thể áp dụng trong đời sống!!!!

1. Quả Óc Chó trong Tiếng Anh là gì?

 

quả óc chó tiếng anh là gì

quả óc chó trong Tiếng Anh

 

Walnut trong Tiếng Anh là quả óc chó.

Về định nghĩa:

Quả óc chó hoặc còn được gọi là hạt bồ đào, từ được dùng để chỉ loại hạt với vị đắng nhẹ, nó có nhiều nếp nhăn và có vỏ ngoài cứng.

  • Put the walnuts in a salad bowl, then whip the ingredients together.
  • Cho các miếng óc chó vào bát salad rồi đánh bông các nguyên liệu trộn với nhau.
  •  
  • Spread the walnuts on a baking tray and bake for 5 to 8 minutes, until lightly golden and fragrant.
  • Trải miếng óc chó lên khay nướng và nướng từ 5 đến 8 phút, cho đến khi chín vàng nhẹ và có mùi thơm.
  •  
  • Mix yogurt and walnut oil together in a medium mixing bowl.
  • Trộn sữa chua và dầu óc chó với nhau trong một bát trộn cỡ vừa.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng quả óc chó:

 

quả óc chó tiếng anh là gì

quả óc chó trong Tiếng Anh

 

Về cách phát âm:

Theo Anh – Anh: /ˈwɔːl.nʌt/

Theo Anh – Mỹ: /ˈwɑːl.nʌt/

Về loại từ:

Danh từ đếm được hoặc không đếm được

  • It is made of polished walnut, bow with bow legs.
  • Nó được làm bằng gỗ óc chó đánh bóng, cánh cung với chân cánh cung.
  •  
  • Crush garlic with salt and mix with walnut meat and cayenne pepper to enjoy.
  • Nghiền tỏi với muối và trộn với thịt quả óc chó và ớt cayenne để thưởng thức.
  •  
  • I feel pretty silly wearing a plastic walnut shell on my head.
  • Tôi cảm thấy khá ngớ ngẩn khi đội một chiếc vỏ quả óc chó bằng nhựa trên đầu.
  •  
  • Walnut interior, with soft red brocade chairs.
  • Nội thất bằng gỗ óc chó, với những chiếc ghế êm ái màu đỏ gấm hoa.

 

3. Ví dụ Anh Việt về quả óc chó trong các trường hợp:

 

quả óc chó tiếng anh là gì

quả óc chó trong Tiếng Anh

 

Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về các chức năng mà từ có thể thực hiện trong câu một cách rõ ràng nhất

[Từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu]

  • Walnuts are a nut with many nutrients and often people use walnuts in their daily meals to supplement nutrients as well as eat nuts to help lose weight, so they are often applied in weight loss menus.
  • Quả óc chó là loại hạt có nhiều chất dinh dưỡng và thường người ta hay sử dụng hạt óc chó trong bữa ăn hằng ngày để bổ sung chất dinh dưỡng cũng như việc ăn hạt giúp giảm cân nên thường được áp dụng trong thực đơn giảm cân.

Đối với câu này, cụm từ ”walnuts” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

 

  • Walnuts contain a lot of good fats, so they are often used to make milk, cakes or smoothies. Eating walnuts helps provide a good amount of healthy fats from plants.
  • Quả óc chó có chứa nhiều chất béo tốt nên thường được dùng làm sữa, bánh hay sinh tố. Việc ăn hạt óc chó giúp cung cấp một lượng chất béo tốt đến từ thực vật giúp cơ thể khỏe mạnh hơn.

Đối với câu này, từ”walnut” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên động từ “contain” ở phía sau vẫn giữ nguyên mẫu.

[Từ có chức năng làm tân ngữ trong câu]

  • She uses walnuts in her daily diet because eating walnuts in the right dose and in the right way will improve her brain very well. She hopes that eating walnuts will help improve her memory without the need to take drugs to support the brain.
  • Cô ấy sử dụng hạt óc chó trong bữa ăn hằng ngày bởi vì ăn hạt óc chó đúng liều lượng và đúng cách sẽ cải thiện trí não rất tốt. Cô ấy hi vọng việc ăn óc chó sẽ giúp cải thiện trí nhớ mà không cần phải uống thuốc để bổ trợ não.

Đối với câu này, từ”walnuts” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • He eats walnuts as a snack of the day to replace his previous pastry-filled snack. I saw his determination to stay healthy as he changed his eating habits.
  • Anh ấy ăn hạt óc chó như một bữa ăn phụ của một ngày để thay thế bữa ăn phụ đầy bánh ngọt lúc trước của anh ấy. Tôi thấy được sự quyết tâm sống khỏe của anh ấy khi thay đổi thói quan ăn uống của mình.

Đối với câu này, từ “walnuts” là tân ngữ trong câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa trước nó là động từ “eat” được thêm “s” trở thành “eats” do danh từ trước động từ là “He” ở thì hiện tại đơn.

[Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The thing that helps people add good fats are walnuts. Eating walnuts with a sufficient amount of nuts has the effect of supplementing energy for the body.
  • Thứ mà giúp mọi người bổ sung chất béo tốt đó chính là hạt óc chó. Việc ăn hạt óc chó với một lượng hạt đủ có  công dụng bổ sung năng lượng cho cơ thể.

Đối với câu này, từ “walnuts” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that helps people add good fats”.

[Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho giới từ]

  • About walnuts, the price of walnuts is very expensive but it is worth it. Eating walnuts brings many benefits to the body because walnuts contain: vitamins, minerals, and fats in moderate amounts.
  • Về hạt óc chó, giá của hạt óc chó rất đắt nhưng lại rất đáng. Việc ăn hạt óc chó đem lại nhiều hiệu quả đối với cơ thể vì hạt óc chó có chứa: vitamin, khoáng chất, chất béo với lượng vừa phải.

Đối với câu này, từ “About” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “walnuts”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

Quả óc chó thật sự là một trong những loại quả hạt đầy dinh dưỡng. Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về quả óc chó trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !