Come By là gì và cấu trúc cụm từ Come By trong câu Tiếng Anh

Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Come by – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!


come by là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Come by 

 

1. Come by là gì

 

Come by như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.

 

Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Come by rất dễ phân tích.

 

Phần thứ nhất là động từ Come, được phiên âm là /kʌm/ và phần thứ hai là giới từ By, được phiên âm là /baɪ/.

 

Come by sth - để có được một cái gì đó

 

Come by sth - để có được thứ gì đó, sử dụng nỗ lực, một cách tình cờ hoặc theo cách chưa được giải thích

 

Come by somewhere – đến thăm đâu đó: để thăm một địa điểm trong thời gian ngắn, thường là khi bạn đang đi đến một nơi khác


come by là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Come by 

 

2. Ví dụ minh hoạ cho Come by 

 

  • It is always cheap organic food that is challenging to come by because the producing expense is pretty high.

  • Thực phẩm hữu cơ giá rẻ luôn là thách thức đối để có được chúng vì chi phí sản xuất khá cao.

  •   

  • After getting to know that one of my former classmates will enjoy her holiday in my hometown, I decided to call her and talked her into spending a short amount of time to come by my house. 

  • Sau khi biết rằng một trong những người bạn học cũ của tôi sẽ tận hưởng kỳ nghỉ của cô ấy ở quê tôi, tôi quyết định gọi cho cô ấy và nói cô ấy dành một khoảng thời gian ngắn để đến nhà tôi.

 

come by là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Come by 

 

3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Carve sth out (for yourself)

Để tạo thành công hoặc có được thứ gì đó, đặc biệt là một vị trí làm việc, bằng cách làm việc cho nó

Acquisition

Quá trình nhận được một cái gì đó; thứ gì đó mà ai đó mua, thường để thêm vào bộ sưu tập những thứ

Check sth out

Để kiểm tra một cái gì đó hoặc lấy thêm thông tin về nó để chắc chắn rằng nó là đúng, an toàn hoặc phù hợp

Fill your boots

Lấp đầy ủng của bạn

 

(để lấy bao nhiêu tùy thích của một cái gì đó)

Get at sth

Để đạt được hoặc có được thứ gì đó, đặc biệt là thứ khó lấy

Get sth out of sth

Để thưởng thức thứ gì đó hoặc nghĩ rằng điều gì đó hữu ích

Get/lay/put your hands on sth

Để tìm một cái gì đó

Glom onto sth/sb

Trở nên rất quan tâm đến điều gì đó chẳng hạn như ý tưởng mới hoặc thời trang hoặc về một người nào đó

Prize sth out of sb

Để nhận được thứ gì đó từ một người gặp khó khăn, đặc biệt là thông tin hoặc tiền

Seize on/upon sth

Để sử dụng, chấp nhận hoặc tận dụng điều gì đó một cách nhanh chóng hoặc nhiệt tình

Snap sth up

Để mua hoặc lấy thứ gì đó một cách nhanh chóng và nhiệt tình vì nó rẻ hoặc đúng như những gì bạn muốn

Beard the lion (in his/her den)

Đến thăm một người quan trọng để nói hoặc hỏi họ điều gì đó khó chịu

Call (in) on sb

Để thăm ai đó trong thời gian ngắn

Descend on/upon sb/sth

Nếu một nhóm người descend on/upon sb/sth, họ đến nơi, thường mà không cần báo trước hoặc không được mời

Happen along/by (somewhere)

Đi đến một địa điểm một cách tình cờ hoặc không có kế hoạch

Flying visit

Một chuyến thăm rất ngắn

Honey trap

Một cái gì đó rất hấp dẫn và thu hút rất nhiều người; việc sử dụng một người hấp dẫn để cố gắng lấy thông tin từ ai đó

House call

Một dịp khi bác sĩ hoặc nhân viên y tế khác đến nhà bạn, thường là để điều trị

On your rounds

Ra ngoài thăm khám thường xuyên

Port of call

Một nơi mà bạn dừng lại trong một thời gian ngắn, đặc biệt là trong một cuộc hành trình

Show your face

Xuất hiện ở đâu đó khi bạn không mong đợi vì bạn đã làm điều gì đó tồi tệ

Stamping ground

Một địa điểm hoặc khu vực mà ai đó rất quen thuộc và nơi họ muốn dành thời gian

Stop by (somewhere)

Ghé qua (một nơi nào đó)

 

(để thăm ai đó trong thời gian ngắn, thường là trên đường đến một nơi khác)

Stop off somewhere

Dừng lại ở đâu đó

 

(đến thăm hoặc ở lại một địa điểm trong thời gian ngắn khi bạn định đi đâu đó)

Swing by/past (sth)

Để ghé thăm một địa điểm một cách nhanh chóng, đặc biệt là trên đường đến một địa điểm khác

Visiting hours

Những lần bạn được phép đến và dành thời gian với ai đó đang ở trong bệnh viện, nhà tù, v.v.


 

Bài học về Come by đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Come by thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Come by. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Come by. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !