Wait up là gì và cấu trúc với cụm từ wait up trong tiếng Anh.

 

Cụm động từ  là điều mà các bạn học tiếng Anh cảm thấy khó nhớ  nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Và các cụm động từ nếu không hiểu rõ ý nghĩa của nó thì việc hiểu nghĩa của câu sẽ trở nên lệch lạc, vì vậy để hiểu được ý nghĩa của các cụm động từ thì bạn  cần đầu tư thời gian và công sức vào việc học nó. Vậy nến kênh học tiếng Anh StudyTiengAnh sẽ cung các bạn vượt qua thử thách khó khăn với các cụm động từ trong tiếng Anh. Hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học một cụm động từ mới. Cụm wait up là gì và các cấu trúc với cụm từ này như thế nào, mời các bạn học thân mến cùng theo dõi bài viết bên dưới.

 

wait up là gì

(hình ảnh minh họa wait up)

 

1 Wait up là gì ?

Wait up 

 

Định nghĩa: 

Từ điển cambridge định nghĩa tap into là quản lý để sử dụng thứ gì đó theo cách mang lại kết quả tốt.

 

Phát âm: /weɪt ʌp/

Loại từ: Cụm động từ 

 

Ví dụ:

  • She will be home after midnight, so don't wait up for her.

  • Cô ấy sẽ về nhà sau nửa đêm vì vậy đừng đợi cô ấy.

  •  

  •  He was worried and waited up until they got home safe and sound.

  • Anh ấy rất lo lắng và đã thức đợi cho tới khi họ về nhà bình yên vô sự.

 

Wait up còn có nghĩa là chờ đã, mang ý nghĩa bắt buộc phải chờ. 

Ví dụ:

  • Rose, Wait up! I need to talk to you.

  • Rose chờ đã! tôi cần nói chuyện với bạn. 

  •  

  • Hey, Lisa! Wait up! Sally: What's happening?

  • Này, Lisa! Chờ! Sally: Chuyện gì đang xảy ra vậy?

 

2 Cấu trúc với cụm từ wait up

Wait up là một từ khá thông dụng và được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh. Nó được xem như là một câu cửa miệng của người nước ngoài. Có lẽ ai trong chúng ta không còn xa lạ với cụm từ này nhưng những cấu trúc đi với cụm từ này như thế nào thì không nhiều các bạn học biết được. Vậy thì cùng theo dõi tiếp bài viết để biết được những cấu trúc cùng ý nghĩa vô cùng thú vị của cụm từ này.

 

wait up là gì

(hình ảnh minh họa wait up)

 

Wait up (until something) :  Chờ đợi (cho đến khi một cái gì đó), trì hoãn việc đi ngủ cho đến một giờ nhất định hoặc cho đến khi điều gì đó xảy ra hoặc ai đó đến.

Ví dụ:

  • I waited up until I heard him come in the back door.

  • Tôi chờ đợi cho đến khi tôi nghe thấy anh ta đi vào cửa sau.

  •  

  • All you need to do is go down to the bar, hit on someone, and wait until she turns up.

  • Tất cả những gì anh cần là đi xuống quán bar, tán ai đó, và đợi đến khi cô ta ló mặt.

  •  

  • I'm just gonna sit here, and wait with him until he wakes up.

  • Em sẽ ngồi đây,chờ tới khi anh ấy  tỉnh lại.

  •  

  • They're digging some firebreaks and other than that we're just supposed to wait until the feds show up.

  • Họ đào bới đống tro và sau đó bọn anh định đợi cho đội điều tra liên bang tới.

 

Wait up (for someone or something): Thức khuya để chờ ai đó đến hoặc điều gì đó sắp xảy ra, hoãn đi ngủ trong sự mong đợi của ai đó hoặc điều gì đó.

Ví dụ:

  • My family waited up for the coming of the new year, and then we went to bed.

  • Gia đình của  tôi chờ đợi năm mới sắp đến, và sau đó chúng tôi đi ngủ.

  •  

  • She told her parents not to wait up for her because she might come home very late.

  • Cô ấy nói với cha mẹ đừng thức chờ cô ấy vì có thể cô ấy sẽ về nhà rất muộn.

  •  

  •  My parents always wait up until I get home, no matter how late it is. 

  • Cha mẹ tôi luôn đợi cho đến khi tôi về nhà, bất kể muộn thế nào.

 

Để đợi ai đó hoặc thứ gì đó bắt kịp

Ví dụ:

  • Don't walk so fast; wait up for me.

  • Đừng đi nhanh như vậy, chờ tôi với.

  •  

  • Hey, wait up, guys! I'm coming too!

  • Này đợi đã anh bạn, tôi sắp đến rồi!

  •  

  •  The leader of the racing waited up for the stragglers.

  •  Người dẫn đầu cuộc đuai đã đợi những người đi lạc đường.

 

Trong tiếng Anh khi kết hợp wait với một số loại từ sẽ tạo ra nhiều cụm từ khác mang ý nghĩa khác. Sau đây là một số cụm từ với từ wait.

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Wait about/around 

chờ đợi mà không làm gì, đứng ngồi không yên

Wait behind

ở lại sau khi mọi người đã rời đi hết

Wait in

ở nhà bởi ai đó sẽ đến thăm

Wait on

phục vụ mợi người trong nhà hàng

Wait out

chờ điều gì đó kết thúc

wait upon 

đợi kết quả

 

Các bạn thấy đó, dù là một từ wait nhưng khi kết hợp với những từ khác sẽ cho chúng ta nhưng ý nghĩa thật khác biệt đúng không nào. Vì vậy hãy ghi nhớ ý nghĩa cũng như cấu trúc của từng cụm từ để sử dụng thật chính xác và phù hợp nhé.

 

wait up là gì

(hình minh họa cho wait up)

 

Qua những giải thích ví dụ của StudyTienganh thì có lẽ các bạn cũng đã có thể hiểu được wait up là gì và những cách sử dụng cụm từ này rồi đúng không nào. Hy vọng rằng StudyTienganh đã mang đến cho các bạn những kiến thức thật bổ ích và mới lạ. Chúc tất cả các bạn thành công trên con đường học tập tiếng Anh nhé.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !