Move In là gì và cấu trúc cụm từ Move In trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện và hay hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho hay. Vì vậy, để việc nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một cụm từ mới đó là MOVE IN à gì nha.

1. MOVE IN là gì?

 

move in là gì

Hình ảnh minh họa

 

 

MOVE IN là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh.  Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. MOVE IN thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là /muːv ɪn / Cụm từ MOVE IN nghĩa phổ biến là "chuyển đến nơi mới" những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà MOVE IN được sử dụng sao cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để bit MOVE IN có cách dùng như thế nào nhé!


2. Cách dùng của MOVE IN

 

move in là gì

Hình ảnh minh họa

 

 

Move in nghĩa: để đến một nơi khác và bắt đầu sống hoặc làm việc ở đó 

 

Ví dụ:

  • High business taxes prevent new businesses from moving in this city

  • Thuế kinh doanh cao ngăn cản các doanh nghiệp mới chuyển đến ở thành phố này

  •  
  • My old house was empty for ages, but some new tenants moved in a few weeks ago

  • Ngôi nhà cũ của tôi đã bị bỏ trống rất nhiều năm nhưng vài người thuê nhà mới đã chuyển đến sống vài tuần trước

 

Move in on sth/sb nghĩa: Nếu bạn di chuyển đến một người hoặc địa điểm, bạn đến gần hoặc gần hơn với họ để tấn công hoặc kiểm soát họ:

 

Ví dụ:

  • Thieves moved in on my brother near Molia city 

  • Những tên cướp đã di chuyển anh trai tôi gần thành phố Molia để kiểm soát anh ấy.


3. Những cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ "Move"

 

move in là gì

Hình ảnh minh họa

 

Move along: Yêu cầu ai đó rời đi từ một nơi, phát triển hoặc tiến bộ một cách hợp lý, thỏa đáng

 

Ví dụ: 

  • The police told the citizen to move along.

  • Cảnh sát yêu cầu người dân rời khỏi nơi này.

  •  
  • Until now, the project's move along, and everything should be ready on time.

  • Cho đến thời điểm hiện tại, dự án đang phát triển và mọi thứ sẵn sàng kịp thời.

 

Move away: Rời khỏi nơi bạn đang sinh sống

 

Ví dụ: 

  • He moved away when the factory collapsed

  • Anh ấy rời khỏi nơi tôi đang sinh sống khi nhà máy bị sập

 

Move away from: Ngừng làm hoặc sử dụng cái gì để dùng cái khác

 

Ví dụ: 

  • We are moving away from normal steel and are using stainless steel.

  • Chúng tôi ngừng sử dụng thép bình thường và sử dụng thép không gỉ thay vào đó.

 

Move down: Chuyển học sinh xuống trình độ thấp hơn

 

Ví dụ: 

  • She was finding the course too difficult so they moved him down.

  • Cô ta đang cảm thấy khóa học quá khó nên họ đã chuyển cô ấy xuống khóa trình độ thấp hơn.

 

 Move in on: Tiếp cận, thường lén lút

 

Ví dụ: 

  • As she watched, the hyenas began to move in on the hapless prey.

  • Như cô ấy quan sát thì những con linh cẩu đã bắt đầu tiếp cận lén lút con mồi xấu số

 

Move on: Thay đổi chủ đề hoặc công việc

 

Ví dụ:  

  • He moved on to another company where the salary was considerably better.

  • Anh  ấy thay đổi công việc đến một công ty khác nơi mà mức lương tốt hơn đáng kể.

 

Move out: Rời khỏi nơi bạn sinh sống hoặc làm việc

 

Ví dụ: 

  • He's tired of living there and is moving out

  • Anh ấy mệt mỏi với việc sống ở đây nên đang có ý định rời đi

 

Move towards: Chuẩn bị cho cái gì đó

 

Ví dụ: 

  • Black Pink moving towards the music award

  • Black Pink đang chuẩn bị cho lễ giải thưởng âm nhạc

 

Move up: Di chuyển để tạo không gian

 

Ví dụ: 

  • Could you move up and let him sit down?

  • Bạn có thể dịch sang một chút để anh ấy ngồi được không?

 

Move ahead: Thực hiện tiến độ sau khi trì hoãn

 

Ví dụ: 

  • This year, the construction can move ahead now that permission has been granted.

  • Năm nay thi việc xây dựng có thể được thực hiện tiếp tục bởi vì giấy phép đã được cấp.

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!