“Hạch toán” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Hạch toán tiếng Anh là gì?

Keep business accounts 

Nghĩa tiếng Việt: Hạch toán

Nghĩa tiếng Anh: Keep business accounts

(Nghĩa của hạch toán trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

create accounting

Ví dụ:

Khi mua cổ phiếu , ngoài những phân tích rủi ro và cổ tức ra , thì một việc rất quan trọng là xem xét kỹ lưỡng công ty về hạch toán lời lỗ , dư nợ , các luồng tiền mặt , phân phối lợi nhuận, lương bổng của ban giám đốc , v.v.

While purchasing shares , aside of risks and dividends analysis , it is absolutely important to examine company carefully as for its profit loss keep business accounts , balance , cash , distribution, managers and executives ' wages etc.

 

Bạn đang dạy con những điều nguy hiểm: không cần phải hạch toán và tiết kiệm cho những thứ mình muốn.

You 're teaching your kids something dangerous: You don't have to keep business accounts and save for the things you want.

 

Tất cả các nguyên tắc đã được hạch toán.

All the principles are create accounting for.

 

Bên cạnh đó, hãy hạch toán ngân quỹ để có dư cho bản thân mình khi khoản thu này trở thành khoản thu nhập thường xuyên.

Also, keep business accounts to have some left over for yourself as this becomes passive income.

 

Giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để hạch toán trong máy tính.

Between the devices that we use to keep business accounts in computers.

 

Sử dụng biện pháp giá trị gia tăng thì tránh phải hạch toán trùng lặp , nghĩa là tính được giá trị hình thành ở từng công đoạn trong quy trình sản xuất mở rộng.

Using value-added as a measure avoids the problem of keep business accounts by tallying the value created at each step of an extended production process.

 

dù cho các nguồn lực có thể được hạch toán.

even though the forces can be create accounting.

 

Và anh đã hạch toán được rằng một số quỹ từ thiện

And he's create accounting that some charities

 

Khi tôi hạch toán ngân sách hằng tháng, tôi thấy sẽ không đủ tiền để trả cho cả tiền thập phân lẫn trường học.

When I figured the monthly keep business accounts, I noticed that there wouldn’t be enough to pay both my tithing and my university.

 

Nhưng anh chỉ dùng nó nếu họ hạch toán được

But I only use those if the keep business accounts prove necessary.

 

Ông có hạch toán gì về chi phí chưa?

Do you have any idea the keep business accounts?

 

Cách thức gặp trong căn hộ, hạch toán khoảng thời gian, phương thức liên lạc điện thoại.

The way you met in his apartment the hours you kept, the special phones you had.

 

Sẽ ra sao nếu như ở bất kì tình trạng nào bạn cũng có thể vừa hạch toán,

What if in any situation you could just keep business accounts,

 

Bài học đầu tiên là, luôn luôn hạch toán trước mọi khả năng.

Lesson one, always have a keep business accounts plan.

 

Con số thua lỗ 1,4 tỉ cao hơn những hạch toán ban đầu của ngân hàng là 459 đô la buộc ngân hàng phải thông báo lại những kết quả tài chính quý đầu của mình.

That $ 1.4 bilion create accouting was $ 459m bigger than the bank had initially calculated , forcing JPMorgan to restate its first quarter results.

 

Nếu có thể, bạn hãy hạch toán gói gọn các chi tiêu cố định của bạn dựa vào chỉ một nguồn thu mà thôi , và để dành nguồn thu còn lại.

If you are able, consider keep business accounts your set expenses based on only one income , and save what comes in from the other income.

 

Nhưng với tư cách Cố Vấn Tài Chính mọi chuyện hạch toán chi phí của triều đình lại đổ lên đầu ta.

But, as Master of Coin, it falls upon me to keep business accounts the cost for the crown.

 

Như tôi đã nói tôi giỏi hạch toán lắm.

Like I said, I'm good with keep business accounts.

 

À, đó là vì thực hiện hạch toán thì cực khó, đó chính là vấn đề.

Well, it's damn hard doing the keep business accounts, that's the problem.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !