Case Study là gì và cấu trúc cụm từ Case Study trong câu Tiếng Anh

Nếu bạn học chuyên ngành kinh doanh hoặc theo đuổi Marketing mình tin rằng bạn sẽ được nhắc đến cụm từ “case study” một vài lần thậm chí rất quen thuộc. Vậy, bạn đã từng thắc mắc đây là cụm từ mang ý nghĩa gì đặc biệt không? Thật ra trong Tiếng Anh lẫn trong chuyên ngành nó đều mang một ý nghĩa đặc biết đáng được khám phá. Bạn có muốn tìm hiểu nó không, ngay bây giờ cùng StudyTieng Anh theo dõi bài viết này để tìm ra đáp án nhé! Chúc bạn học tốt!!!

 

case study trong tiếng Anh

case study trong tiếng Anh

 

1. “Case study” trong tiếng anh là gì?

Case study

 

Cách phát âm: /keɪsˈstʌdi /

 

Định nghĩa:

Nghiên cứu tình huống là phương pháp thông dụng nhất mà người học được cung cấp các bản mô tả các vấn đề về tổ chức hay một vấn đề nào đó, hay các tình huống diễn ra và mỗi người sẽ tự phân tích các tình huống, dự đoán vấn đề và trình bày các phương pháp giải quyết của mình sau đó thảo luận nhóm để tìm ra giải pháp thiết thực, thuyết phục nhất.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một cụm danh từ . Có thể đứng trong các bổ phận của câu như:chủ ngữ,trạng ngữ,tân ngữ,bổ ngữ,...

 

  • Think of it as a small case study on human emotion in science that our team will explore this term.
  • Hãy coi nó là một nghiên cứu tình huống nhỏ về cảm xúc con người trong khoa học mà nhóm chúng ta sẽ tìm hiểu trong học kì này.
  •  
  • An important part of this case study was carefully taught in the previous class by the teachers.
  • Phần quan trọng của nghiên cứu này được các thầy cô giảng rất kĩ trong tiết học trước.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng “case study” trong Tiếng Anh:

 

case study trong tiếng Anh

case study trong tiếng Anh

 

Kiểm tra chi tiết một quá trình hoặc tình huống cụ thể trong một khoảng thời gian:

 

  • She has published a series of case studies on how schools use computers in learning subjects.
  • Cô đã xuất bản một loạt các nghiên cứu điển hình về cách các trường học sử dụng máy tính trong việc học các môn học.

 

Dùng trong ngữ cảnh khi nghiên cứu tình huống chi tiết về một người, một nhóm hoặc một sự vật, đặc biệt là để chỉ ra các nguyên tắc chung:

 

  • A case study by a financial institution assessed the annual financial impact of a football team in a given country.
  • Một nghiên cứu điển hình của một tổ chức tài chính đã đánh giá tác động tài chính hàng năm của một đội bóng đá của một quốc gia nào đó.

 

a case study on: một nghiên cứu tình huống điển hình về

  • A few cases study on it may be practical countryside to have a daytime the weekend.
  • Một số trường hợp nghiên cứu trên, nó có thể được thực tế nông thôn để có một ban ngày vào cuối tuần.
  •  
  • Consider it a small case study on emotions artificial  of robot in science.
  • Hãy coi đây là một nghiên cứu điển hình nhỏ về cảm xúc nhân tạo của robot trong khoa học.

 

A case study of: Một nghiên cứu tình huống điển hình của

  • Below are some case studies of collections that will roll out in the show next month.
  • Dưới đây là một số nghiên cứu điển hình về những bộ sưu tập đã triển khai trong buổi trưng bày vào tháng sau.
  •  
  • Consider him in a case study of the theft of a jewelry store stealing a precious diamond necklace.
  • Hãy xem xét anh ta trong một cuộc nghiên cứu trường hợp của một hành động trộm cắp ở một cửa hàng trang sức lấy cắp đi một sợi dây chuyền kim cương quý giá.

 

a case study in something: một nghiên cứu tình huống trong một cái gì đó

  • This is not the case studies in lab so feel free to think creatively and create a fresh thought about the play.
  • Đây không phải là nghiên cứu điển hình trong phòng thí nghiệm vì vậy hãy thoải mái suy nghĩ sáng tạo và đưa ra suy nghĩ mới mẻ về vở kịch.
  •  
  • The first business computer was up and running and documented a case study in user-controlled automation.
  • Máy tính doanh nghiệp đầu tiên đã hoạt động và ghi chép một nghiên cứu tình huống trong tự động hóa do người dùng điều khiển máy móc làm tất cả mọi thứ.

 

3. Một số cụm từ đi với “case study” thông dụng trong dụng:

 

case study trong tiếng Anh

case study trong tiếng Anh

 

Tiếng từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

case study yarn

nghiên cứu tình huống điển hình sợi

case study account

tài khoản nghiên cứu tình huống

case study anecdote

giai thoại nghiên cứu tình huống

case study arc

 vòng cung nghiên cứu tình huống

case study be another story

nghiên cứu tình huống là một câu chuyện khác

case study bodice-ripper

nghiên cứu tình huống “bodice-ripper”

case study brushstroke

nghiên cứu điển hình nét vẽ

case study cautionary tale

câu chuyện cảnh báo nghiên cứu tình huống

case study cliffhanger

nghiên cứu tình huống vách đá

case study cock-and-bull story

nghiên cứu tình huống câu chuyện về gà và bò

case study commentary

bình luận nghiên cứu tình huống

case study description

mô tả nghiên cứu tình huống

case study fable

nghiên cứu trường hợp ngụ ngôn

case study fairy tale

câu chuyện cổ tích nghiên cứu tình huống

case study fake news

nghiên cứu tình huống tin tức giả mạo

case study folk tale

nghiên cứu tình huống truyện dân gian

case study ghost story

nghiên cứu tình huống câu chuyện ma

case study hard-luck story

nghiên cứu tình huống câu chuyện may mắn

case study in medias

nghiên cứu tình huống trong trung gian

case study kompromat

nghiên cứu tình huống “kompromat”

case study item

 mục nghiên cứu tình huống

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ case study Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !