Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Instagram

Mạng xã hội ngày càng phổ biến và phát triển với tốc độ chóng mặt. Hàng triệu người sử dụng nó mỗi ngày để đọc tin tức, kinh doanh hay thậm chí chỉ để đằng vài tấm ảnh “ sống ảo” với bạn bè. Hiện nay, Mạng xã hội có số người dùng lớn nhất có thể kể đến là Facebook, Instagram, Youtube, Twitter. Vì thế, để không phải rơi vào tình trạng ngơ ngác giữa thế giới ảo, bạn cần trang bị ngay cho mình một số từ vựng tiếng anh nếu bạn muốn gia nhập vào những cộng đồng mạng xã hội này, cụ thể là mạng xã hội “ Instagram”.

 

1. từ vựng tiếng anh về instagram

 

 

  

Hình ảnh minh họa mạng xã hội Instagram

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ INSTAGRAM: SOCIAL NETWORK (MẠNG XÃ HỘI)

 

Từ vựng                                  

Nghĩa Tiếng Việt

Online (adj)                            

Trực tuyến

PR = Pubic Relations                        

Quan hệ công chúng

Connection (n)                        

Kết nối

Instagramer                             

Chỉ những người dùng Instagram

Instameet

Khi các instagramers muốn gặp nhau để chụp ảnh upload lên Instagram, họ sẽ sử dụng Instameet.

App (n)

Ứng dụng được download tới một thiết bị di động cho phép người dùng truy cập tới trang của Instagram

Newfeed (n)                            

Bảng tin hay những bài viết (post) được chia sẻ bởi những người mà bạn follow (theo dõi). Nó thể hiện là biểu tượng ngôi nhà trên đầu trang Instagram của bạn.

Home (n)                                 

Trang chủ Instagram

Livestream

Phát sóng trực tiếp thông qua kênh mạng xã hội

Comment (n)                          

Bình luận

Post (n)                                   

Bài viết mà người dùng đăng trên Instagram ( bao gồm nhiều bức ảnh hay video)

Instagram Direct                     

Chức năng của Instagram giúp bạn gửi tin nhắn tới 1 hay nhiều người 1 lúc và chia sẻ các bài viết mà bạn nhìn thấy trên bảng tin qua tin nhắn.

Emoji (n)                                

Biểu tượng cảm xúc

Sticker (n)                               

Những hình ảnh dễ thương, ngộ nghĩnh dùng để bình luận hay gửi tin nhắn trên mạng xã hội

GIF (n)                                    

Những hình ảnh động dễ thương, ngộ nghĩnh dùng để bình luận hay gửi tin nhắn trên mạng xã hội

Meme (n)                                

Những hình ảnh độc đáo mang mục đích giải trí hay được dùng trên các mạng xã hội

Follower (n)                            

Người theo dõi ( chỉ những người theo dõi bạn trên Instagram)

Following                                

Đang theo dõi ( chỉ những người bạn theo dõi trên Instagram)

Unfollow                                 

Bỏ theo dõi

Account (n)                             

Tài khoản

Profile (n)                               

Thông tin tài khoản Instagram của bạn ( gồm có tên thật, tên tài khoản, ảnh đại diện và thư viện hình ảnh của bạn)

Bio= biographaphy (n)           

Tiểu sử cá nhân được ghi trong profile.

Avatar (n)                               

Ảnh đại diện

Username (n)                          

Tên tài khoản Instagram

Like                                         

Thích

Hit the like                              

Nhấn thích

Sad                                          

Buồn

Heart                                       

Tim

Share (v)                                 

Chia sẻ

Reply (v)                                 

Tra lời ( tin nhắn hay bình luận)

Story (n)                                  

chuyện hàng ngày ( hình ảnh, video, bài hát,…) được người sử dụng mạng xã hội cập nhật mỗi ngày

Update                                               

Cập nhật

Block (v)                                 

Chặn

IGTV ( Instagram TV             

Video mà người dùng đăng tải lên Instagram mà không giới hạn thời gian của video đó

Newfeed ( n)                           

Bảng tin

Tag                                          

Gắn nhãn, gắn thẻ

Hastag                                     

Dấu “#” được sử dụng trước những từ quan trọng trong bài viết. Khi bạn muốn nhấn mạnh từ đó hoặc nhắc tới các cụm từ có liên quan tới bài viết trên Instagram, bạn có thể sử dụng biểu tượng # + "từ khóa". Điều này thực sự giúp ich khi bạn muốn tìm kiếm thứ gì đó trên Instagram. Nó sẽ cho ra tất cả kết quả mà người khác dùng hashtag liên quan

Check –in                                

Gắn thẻ vị trí địa lý

View (n)                                  

Lượng xem

Ads= advertising                    

Quảng cáo

Boomerang                             

Ảnh động

Filter (n)                                 

Bộ lọc hình ảnh

Frame (n)                                

Khung hình ( những bộ lọc (filter) có thể thêm tính năng thêm viền (khung) cho bất cứ bức ảnh nào để chúng trông bắt mắt và tuyệt vời hơn)

Gallery (n)                              

Thư viện ( nơi lưu trữ hình ảnh hay video mà mà bạn định sẽ đăng tải lên Instagram)

Caption                                   

Những gì người dùng viết trên dòng trạng thái

Saved                                      

Lưu trữ

Link                                         

Liên kết

Trend                                       

Trào lưu

Hot trend trào lưu nổi tiếng    

Trào lưu nổi tiếng

 

 

Hình ảnh minh họa mạng xã hội Instagram

 

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ INSTAGRAM: INFLUENCER ( NGƯỜI ẢNH HƯỞNG)

 

 

Hình ảnh minh họa “ influencer”

 

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Viral (adj)

Phổ biến, lan truyền phủ sóng một cách nhanh chóng và mạnh mẽ

Vlogger (n)

Những người tạo ra những vlog – video chia sẻ về nhiều chủ đề và lĩnh vực khác nhau  trong cuộc sống như du lịch, giáo dục, phim ảnh, thời trang, làm đẹp …

Blogger (n)

Những người tạo ra những bài viết chia sẻ về nhiều chủ đề và lĩnh vực khác nhau  trong cuộc sống như du lịch, giáo dục, phim ảnh, thời trang, làm đẹp …

KOL( Key Opinions Leading)

Những người có sức ảnh hưởng đến người khác trên mạng xã hội

Key Influencer

Tài khoản mạng xã hội nhiều follow hay subscribe, có sức ảnh hưởng đến những người khác

Hot Instagram

Những người nổi tiếng trên Instagram có nhiều follower hay một bài post được một ngàn, mười mấy ngàn hay một triệu tim.

 

2. các ví dụ về " instagram" 

Ví dụ:

 

  • Troye Sivan will livestream his concert on Instagram for fans tonight.
  • Dịch nghĩa: Nam ca sĩ Troye Sivan sẽ phát sóng trực tiếp buổi biểu diễn của anh ấy cho người hâm mộ trên Instagram vào tối nay.
  •  
  • I think we should contact this influencer. She currently has forty million views per week.
  • Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chúng ta nên liên hệ với người nổi tiếng này. Tài khoản của cô ấy có hơn bốn mươi triệu lượt xem mỗi tuần.
  •  
  • Jack, that meme you created yesterday was awesome! You win the Internet!
  • Dịch nghĩa: Jack à, cái ảnh chế hôm qua ông làm nhìn chất thật đó. Ông sắp nổi tiếng trên mạng rồi đó nha.
  •  
  • Jennie Kim – a member of famous girl group BLACKPINK has 41,3 millions followers on Instagram.
  • Dịch nghĩa: Jennie Kim – một thành viên của nhóm nhac nữ nổi tiếng BLACKPINK đang sở hữu 41,3 triệu người theo dõi trên Instagram.
  •  
  • Oh my god! Selena Gomez liked my post on Instagram
  • Dịch nghĩa: Ôi chúa ơi! Selena Gomez thích bài đăng của mình trên Instagram.

 

Hy vọng bài tổng hợp từ vựng tiếng anh về Instagram đã mang lại cho bạn những thông tin bổ ích. Cùng đón xem những bài viết tiếp theo bạn nhé!