Play On là gì và cấu trúc cụm từ Play On trong câu Tiếng Anh

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay  mình sẽ mang đến cho các bạn một tính từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều  trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm động từ “Play on” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

 

play on

play on trong tiếng Anh

 

1. “Play on” trong Tiếng Anh là gì?

Play on

Cách phát âm: /pleɪ ɑːn/ hoặc /pleɪ ɒn/

 

Định nghĩa:

Đây là từ rất phổ biến dùng rất nhiều hoàn canh khác nhau. Chời là một hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi hoạt động (dùng một đối tượng nào đó) để tiêu khiển, để làm thú vui, Chơi cũng có thể nói đến một mối quan hệ với nhau trên cơ sở quen biết, gần gũi hoặc vì cùng chung thú vui. Thông thường  chỉ nhằm cho vui mà thôi, không có mục đích gì khác

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Một dạng cụm động từ cực kì phổ biến và rất dễ sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau trong Tiếng Anh.

Nghĩa không đa dạng rộng rãi nhưng cách dùng rất thoáng và dễ dàng. Có thể kết hợp với vô số từ loại khác nhau trong Tiếng Anh.

Đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt từ này có giữ vai trò là một cụm danh từ.

 

  • Let's just thinking when we were kids, the biggest treat was to play on the beach alone in the sand.
  • Hãy cứ nghĩ khi chúng ta còn là những đứa trẻ, điều thú vị nhất là được chơi trên bãi biển một mình trên cát.
  •  
  • This song of mine, applauded or not, will play on to the end.
  • Bài hát này của tôi, được tán thưởng hay không, sẽ chơi đến cùng.
  •  
  • It's mean, you're obviously good enough to play on the team very this strong team.
  • Điều đó có nghĩa là, bạn rõ ràng là đủ tốt để chơi trong một đội rất mạnh như thế này.

 

2. Cách sử dụng cụm từ “play on” trong nhiều cách cơ bản khác nhau trong Tiếng Anh:

 

play on

play on trong tiếng Anh

 

Cụm từ chỉ hành động của việc khi bạn chơi, đặc biệt là khi còn nhỏ, bạn dành thời gian để thực hiện một hoạt động thú vị hoặc giải trí:

  • The kids spent the afternoon play on with their new toys that their parents had just bought.
  • Những đứa trẻ đã dành cả buổi chiều để chơi với những món đồ chơi mới của chúng mà ba mẹ chúng vừa mua.
  •  
  • Children were playing on the village green of countryside.
  • Trẻ em đang chơi trên làng quê xanh tươi.
  •  
  • My daughter used to play on with the kids next house door.
  • Con gái tôi thường chơi với những đứa trẻ nhà bên cạnh.

 

Cụm động từ nói về tình huống để tham gia một trò chơi hoặc hoạt động có tổ chức khác:

  • My team won't be able to play on the tennis match on Sunday.
  • Đội của tôi sẽ không thể chơi trận quần vợt vào Chủ nhật.
  •  
  • Do you want to play on boardgame  by cards football  with me?
  • Bạn có muốn chơi trò chơi trên bàn bằng thẻ bóng đá với tôi không?

 

Chơi trong trường hợp có sự cạnh tranh với một người hoặc một đội trong một trò chơi:

  • Who are the actor play on next week?
  • Diễn viên sẽ đóng vai ai vào tuần tới?

 

Mô ta hành động để đánh hoặc đá một quả bóng trong một trò chơi:

  • He played on the ball back to the goalkeeper last game.
  • Anh ấy đã chơi bóng ngược với thủ môn trận trước.
  •  
  • A good badminton player takes time deciding which shot to play on to win.
  • Một người chơi cầu lông giỏi cần có thời gian để quyết định đánh cú đánh nào để giành chiến thắng.

 

Nói về một hành động trong một loại trò chơi bằng thẻ để chọn một thẻ từ những thẻ bạn đang giữ và đặt nó xuống bàn:

  • She play on the ace of spades.
  • Cô ấy chơi trên quân át chủ bài.
  •  
  • I usually play on football with some of my mates from the university on Saturdays.
  • Tôi thường chơi bóng đá với một số bạn cùng trường đại học vào các ngày thứ Bảy.
  •  
  • He is played on golf every day to try to improve game more than.
  • Anh ấy được chơi gôn mỗi ngày để cố gắng cải thiện trò chơi nhiều hơn.

 

Cụm động từ nói về tình huống để biểu diễn một trò giải trí hoặc một nhân vật cụ thể trong vở kịch, bộ phim,...:

  • Opera played on to full houses luxury every night.
  • Opera được phát trên những ngôi nhà sang trọng hàng đêm.
  •  
  • In the next movie version, Tomholand play on the hero.
  • Trong phiên bản điện ảnh tiếp theo, Tomholand đóng vai anh hùng.

 

Tình huống đặc biệt ít sử dụng phổ biến cụm từ thể hiện cách  hành xử hoặc giả vờ theo một cách cụ thể, đặc biệt là để tạo ra hiệu ứng hoặc kết quả cụ thể:

  • In the movie, he plays on a concerned and sensitive father trying to bring up two teenage children on his own.
  • Trong phim, anh vào vai một người cha quan tâm và nhạy cảm đang cố gắng một mình nuôi dạy hai đứa con tuổi teen.
  •  
  • She play on the part of the blonde waitress in the film romantic.
  • Cô đóng vai cô hầu bàn tóc vàng trong bộ phim lãng mạn.
  •  
  • They play on the part of treacherouses aristocrats who betrays his family and country.
  • Họ đóng vai những người quý tộc bội bạc, những người phản bội gia đình và đất nước của anh ta.

 

play on

play on trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “play on” trong tiếng Anh nhé!!!