Break Into là gì và cấu trúc cụm từ Break Into trong câu Tiếng Anh

Mỗi một từ trong tiếng Anh khi kết hợp với các từ khác sẽ tạo ra một ý nghĩa khác. Từ Break khi kết hợp với into sẽ có ý nghĩa như thế nào. Nếu bạn chưa biết break into là gì thì đừng bỏ qua những thông tin chi tiết giải nghĩa từ và cả cấu trúc của cụm từ break into trong bài viết dưới đây.

 

1. Break Into nghĩa là gì?

Break into phát âm là /breɪk ˈɪntə/

Loại từ: cụm động từ

 

Break thường được dùng phổ biến với ý nghĩa là phá vỡ, into là trạng từ mang nghĩa trong, ở trong. Khi kết hợp hai từ này tạo thành cụm động từ break into mang các ý nghĩa:

to begin being successful in a particular type of work or activity:

Bắt đầu thành công trong một loạt công việc và hành động cụ thể, thường không liên quan đến ngành nghề chính

to force your way into something

Can thiệp, xen vào, vượt qua một việc gì đó: đột nhập vào nhà, vượt qua đám đông,...

 

break into là gì

Một trong những ý nghĩa của break into là xen vào, đột nhập vào, vượt qua một cái gì 

 

to begin suddenly to do something

Đột nhiên bắt đầu làm một việc gì đó.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Break Into

 

Cụm động từ Break into có thể đứng độc lập với vai trò như một danh từ hoặc  thường được dùng trong cấu trúc Break into something, cấu trúc này có 2 ý nghĩa, tùy vào từng ngữ cảnh bạn có thể lựa chọn sử dụng

 

break into là gì

Break into có 2 cấu trúc trong câu tiếng Anh
 

to begin suddenly to do something

đột nhiên bắt đầu làm một việc gì đó. Nghĩa là hành động này bột phát trong lúc người đó không có sự chuẩn bị, ví dụ đang đi bộ bỗng dưng chạy nhanh, hay đang ngồi bỗng dưng hát.

to begin working in a new business or a new area

bắt đầu gia nhập, làm việc trong một doanh nghiệp hoặc một lĩnh vực mới.

 

3. Ví dụ Anh Việt 

 

Cụ thể hơn về cách dùng của break into khi đứng độc lập và trong cấu trúc break into something, bạn có thể tham khảo các ví dụ dưới đây:

 

  • He walked quickly, occasionally breaking into a run
  • Anh ấy bước đi nhanh chóng, thi thoảng như bắt đầu chạy
  •  
  • Are there new pharma companies you'd like to break into?
  • Có công ty dược phẩm nào mới bạn muốn gia nhập không?
  •  
  • Rising from humble beginnings, he succeeded in Hanoi, broke into music, and became singer
  • Vươn lên từ những khởi đầu khiêm tốn, anh ấy thành công ở Hà Nội, lấn sân sang âm nhạc và trở thành ca sĩ
  •  
  • She’s had her apartment broken into fours
  • Căn hộ của cô ấy đã bị đột nhập bốn lần

 

break into là gì

Cụm từ break into thường được dùng để chỉ sự đột nhập vào nhà, vào xe, văn phòng,...

 

  • She recent forays into entertainment seem to indicate that she wants to break into that industry
  • Gần đây cô ấy tham gia vào lĩnh vực giải trí, dường như cô ấy đang muốn lấn sân sang ngành công nghiệp này.
  •  
  • Tom & Jerry cartoon is so interesting that it makes us break into a lot of belly laugh
  • Hoạt hình Tom và Jerry rất thú vị đến mức khiến chúng tôi cười vỡ bụng 
  •  
  • When her lips break into a smile, it is enough to melt any men's heart
  • Khi đôi môi cô ấy nở một nụ cười, nó đủ làm tan chảy trái tim của bất kỳ người đàn ông nào
  •  
  • For now, people still waits for the president to break into his full stride
  • Hiện nay, người dân vẫn đang chờ tổng thống đạt được bước tiến của mình
  •  
  • The young defender has high ambitions for himself, and hopes to break into Azzurri squad
  • Chàng hậu vệ trẻ này có tham vọng cao cho bản thân và hy vọng sẽ lọt vào đội hình Azzurri.
  •  
  • The best way to break into a business is to offer new products or processes
  • Cách tốt nhất để gia nhập vào một doanh nghiệp là cung cấp sản phẩm mới hoặc quy trình.
  •  
  • Last night a burglar broke into my house and stole my laptop
  • Tối qua một tên trộm đã đột nhập vào nhà và ăn trộm cái máy tính xách tay của tôi
  •  
  • She became so pensive that he didn't like to break into her thought
  • Cô ấy trở nên trầm ngâm khiến anh ấy không muốn xen vào luồng suy nghĩ của cô.
  •  
  • My grandmother's regular visits break into my weekend
  • Những chuyến thăm thường xuyên vào cuối tuần của bà xen vào cuối tuần của tôi.
  •  
  • Demonstrators tried to break into the imperial palace in Tokyo
  • Người biểu tình cố gắng đột nhập vào cung điện hoàng gia ở Tokyo
  •  
  • All the lands are at rest and at peace; they break into singing.
  • Tất cả các vùng đất đều yên bình và hòa bình, họ lao vào ca hát.
  •  
  • Don't break into us conversation
  • Đừng xen vào cuộc trò chuyện của chúng tôi.

 

4. Một số cụm từ liên quan

 

Ngoài break into, còn có một số cụm từ liên quan bạn có thể lưu lại dưới đây:

 

  • Break away: thoát khỏi sự kiểm soát
  • Break off: dừng lại, thôi
  • Break out : nổ ra đột ngột, trốn thoát
  • Break up: chia thành / vỡ thành từng mảnh, chấm dứt
  • Break up with somebody: chia tay với ai
  • Break ground: đào bới, khởi công
  • Break in: ngắt lời, chen ngang
  • Break it up: chia tay, kết thúc.

 

break into

 Một số cụm từ liên quan phát triển từ động từ break

 

Break into là gì? Hẳn qua bài viết này bạn đã có câu trả lời rõ ràng. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp ích cho bạn trong việc học từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh, gợi ý cho bạn thêm nhiều cách dùng mới của cụm động từ break into.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !