Mull Over là gì và cấu trúc cụm từ Mull Over trong câu Tiếng Anh

Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm động từ, danh từ, nếu bạn biết cách sử dụng nó thì sẽ giúp bạn thuận thiện trong việc học tiếng Anh. Hôm nay Studytienganh sẽ giới thiệu tới bạn cụm động từ”Mull over là gì” cũng như cấu trúc và cách dùng cụm từ này.

Mull over nghĩa là gì

Mull over là cụm đồng từ ghép bởi 2 từ Mull và over

 

Mull nghĩa là nghĩ lại, vải mỏng,..

 

Over nghĩa là hoãn lại, quá,..

 

Như vậy khi ghép 2 từ này lại ta sẽ được cụm động từ Mull over có nghĩa là nghĩ, suy ngẫm về một vấn đề gì đó, suy nghĩ cẩn thận, chân thành về vấn đề gì đó

 

mull over là gì

Mull Over là gì và cấu trúc cụm từ Mull Over trong câu Tiếng Anh

 

Ví dụ:

  • I need a few days to mull over things  before making a decision.
  • Dịch nghĩa Tôi cần một vài ngày để suy nghĩ mọi thứ trước khi đưa ra quyết định.

 

Mull over được phiên âm là /ˈmʌl ˈoʊ·vər/. Khi phát âm bạn cần chú ý để không bị nhầm lẫn với các từ khác

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Mull Over

Để hiểu thêm về cụm động từ mull over ta cùng xem cấu trúc cũng như cách dùng của nó ngay sau đây

Mull over chỉ có một cấu trúc là: Mull over + sth

Ví dụ:

  • You should mull over getting back to him
  • Dịch nghĩa: Bạn nên suy nghĩ về việc quay lại với anh ấy

 

mull over là gì

Mull Over là gì và cấu trúc cụm từ Mull Over trong câu Tiếng Anh

 

Cách dùng: Mull over + sth dùng để chỉ hành động suy nghĩ chín chắn, cẩn trọng về một vấn đề nào đó

 

Ví dụ Anh Việt về cụm từ Mull over

 

  • Securities is an investment field that requires players to have knowledge and understanding of businesses on the stock market, you need to mull over carefully before investing in it.
  • Chứng khoán là lĩnh vực đầu tư đòi hỏi người chơi phải có kiến ​​thức và hiểu biết về các doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán, bạn cần phải nghiền ngẫm thật kỹ trước khi đầu tư vào nó.
  •  
  • The age of 18 is the biggest turning point in your life, you need to mull over before deciding to go to university or leave school to go a different path.
  • Tuổi 18 là bước ngoặt lớn nhất của cuộc đời, bạn cần phải suy nghĩ cẩn thận trước khi quyết định học đại học hay rời ghế nhà trường để đi một con đường khác.
  •  
  • Choosing a university major is a very difficult decision for high school students, this is the time when you need to mull over whether you should study the major you like or follow the wishes of your family, teachers, and friends. for myself
  • Chọn ngành học đại học là một quyết định vô cùng khó khăn đối với các bạn học sinh cấp 3, đây là lúc các bạn cần đắn đo suy nghĩ xem mình nên học chuyên ngành mình yêu thích hay theo nguyện vọng của gia đình, thầy cô và bạn bè. cho mình
  •  
  • I'm mulling over expanding my business to online, the covid epidemic has dragged down the store's revenue a lot as people go out less, maybe the online form will help the situation to improve more
  • Tôi đang đắn đo việc mở rộng kinh doanh sang trực tuyến, đại dịch covid đã kéo doanh thu của cửa hàng xuống rất nhiều do mọi người ít ra ngoài hơn, có lẽ hình thức trực tuyến sẽ giúp tình hình cải thiện hơn

 

mull over là gì

Mull Over là gì và cấu trúc cụm từ Mull Over trong câu Tiếng Anh

 

  • I am mulling over a business idea on the e-commerce platform, this is a business form that will become a trend in the future when people's shopping behavior gradually changes
  • Tôi đang nghiền ngẫm một ý tưởng kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử, đây là hình thức kinh doanh sẽ trở thành xu hướng trong tương lai khi hành vi mua sắm của mọi người dần thay đổi
  •  
  • I need more time to mull over the decision whether to move to Ho Chi Minh City to work and live, this is a very risky decision, because my family and relatives are all in Hanoi. and I'll have to be independent when I get there
  • Tôi cần thêm thời gian để nghiền ngẫm quyết định có nên chuyển vào TP.HCM làm việc và sinh sống hay không, đây là một quyết định rất mạo hiểm, vì gia đình và người thân của tôi đều ở Hà Nội. và tôi sẽ phải độc lập khi tôi đến đó
  •  
  • People need to mull over the problem of discharging domestic wastewater into ponds, rivers, and streams, many fish species have died because they cannot live because the water source has been polluted too much, typically the To Lich River in Hanoi
  • Người dân cần suy ngẫm về vấn nạn xả nước thải sinh hoạt ra ao hồ, sông suối khiến nhiều loài cá chết không thể sống nổi do nguồn nước đã bị ô nhiễm quá nhiều, điển hình là sông Tô Lịch ở Hà Nội

 

Một số cụm từ liên quan với “mull over”

Cụm từ liên quan với “mull over”

Nghĩa cụm từ

Think about

Nghĩ về vấn đề gì đó

Think over

Suy nghĩ kỹ về vấn đề gì đó

Think through

Nghĩ thông suốt

 

Như vậy khi “nghĩ về vấn đề gì đó một cách sâu sắc, chân thành, nghiền ngẫm” ta có thể sử dụng cụm động từ “mull over” thay thế cho động từ “think”. Hy vọng studytienganh đã giúp bạn có thêm kiến thức bổ ích về “mull over”. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Anh cũng như sử dụng nó trong công việc và cuộc sống hằng ngày




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !