Những từ Tiếng Anh hiếm và đẹp có thể bạn chưa biết

Bạn đã biết những từ Tiếng Anh hiếm và đẹp chưa? Trong bài viết hôm nay mình sẽ sưu tầm những từ tiếng anh hiếm và đẹp nhé

 

Sưu tầm từ Tiếng Anh hiếm và đẹp

 

Các bạn có thể tham khảo những từ tiếng anh hiếm và đẹp mà mình đã sưu tầm được dưới đây nhé.

 

1. Tranquility

“Tranquility” hàm ý chỉ trạng thái thư giãn, yên bình về tinh thần. Nó gần như đồng nghĩa với từ “calm” hoặc “peace”, do đó dù trong hoàn cảnh đi nữa bạn hãy luôn giữ vững được trạng thái “tranquility” nhé!

 

2. Bumblebee

những từ tiếng anh hiếm và đẹp

 

những từ tiếng anh hiếm và đẹp 

 

Từ ngày mang ý nghĩa một con ong lớn, được phủ đầy lông bay với tiếng kêu lớn. “Bumblebee” là một trong những từ đẹp nhất trong Tiếng Anh vì nó là tên của một loài côn trùng đáng yêu. Theo nghĩa tượng thanh, nó có nghĩa là diễn tả một con ong mập lùn, đầy long bay lượn trong không trung một cách vụng về.

 

3. Heaven

“Heaven” chỉ nơi của Chúa theo một cách thân thuộc. Đồng thời, cũng là sự trải nghiệm của sự hạnh phúc mang tính chất thuần khiết. Người ta bầu chọn từ này là một trong những từ đẹp nhất vì nó phảng phất hương vị của thiên đường. Vô cùng thuần khiết và yên bình.

 

những từ tiếng anh hiếm và đẹp

 

những từ tiếng anh hiếm và đẹp 

4. Although

Từ này là được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là: tuy nhiên, nhưng, mặc dù thực tế như vậy. “Although” được liệt trong danh sách những từ đẹp nhất trong tiếng Anh bởi nó diễn tả sự xung đột theo chiều hướng cân bằng. Nó được sử dụng để tăng tính hiệu quả cho câu nói mà bạn muốn tuyên bố hoặc thách thức.

 

 

những từ tiếng anh hiếm và đẹp

những từ tiếng anh hiếm và đẹp 

 

5. Belly Button

Từ này mang ý nghĩa là rốn của một người nào đó. Đây là một từ hơi kỳ lạ, nhưng vô cùng thú vị và đáng yêu. Tượng trưng cho vết sẹo không thể thiếu của một đứa trẻ ngay từ khi sinh ra.

 

6. Phenomenal

“Phenomenal” là một trong những từ đẹp nhất trong tiếng Anh chỉ sự vượt trội, độc đáo và vô cùng tốt. Từ này phát âm cũng vô cùng đẹp Phenomenal, 4 âm tiết tuy đơn giản. Như khi phát âm theo một cách nhịp nhàng, nó sẽ trở nên quyến rũ hơn bao giờ hết. Lúc này bạn sẽ chẳng muốn sử dụng từ “remarkable” hay “exceptional” nữa đâu!

 

7. Lullaby

Từ này có nghĩa là một bản nhạc dịu êm, nhàng nhàng để đưa một đứa bé vào giấc ngủ một cách dễ dàng. Đây được xem là một trong những từ tiếng Anh đẹp có nghĩa nhất vì chỉ cần khi nói từ này ai cũng sẽ cảm thấy được thư giãn và muốn được nghỉ ngơi ngay sau đó.

 

8. Flip – Flop

“Flip – Flop” mang nghĩa một đôi dép với một cái quai ở giữa ngón cái và ngón trỏ. Đúng như ý nghĩa của từ, nó mang ý nghĩa nhẹ nhàng và thảnh thơi như diễn tả về một đôi dép. Đồng thời, nó cũng tượng thanh một cách hoàn hảo về đôi dép phát ra tiếng Flip – Flop khi bạn tản bộ trên bờ biển dịu mát.

 

9. Unicorn

“Unicorn” mang ý nghĩa về một loài động vật huyền thoại có hình dáng giống con ngựa và một chiếc sừng mọc ngay chính giữa trán. Chắc hẳn tới đây bạn đã hình dung ra rồi đúng không nào? Đây được xem là biểu tượng của tuổi thơ với giai điệu sáo nền tuyệt đẹp và vô cùng ấn tượng của bộ phim đình đám “Last Unicorn”

 

 

những từ tiếng anh hiếm và đẹp

 

những từ tiếng anh hiếm và đẹp 

10. Silky

“Silky” được hiểu sự tinh tế, nhẹ nhàng giống như lụa. Người ta đánh giá nó là một trong những từ tiếng Anh có ý nghĩa đặc biệt và đẹp nhất vì âm “s” ở đầu biểu thị cho sự mềm mại, mượt mà của lựa. Khiến người nghe có cảm giác vô cùng thoải mái và dễ chịu.

 

Những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa khác

 

  • mother: người mẹ, tình mẫu tử

  •  

  • passion: tình cảm, cảm xúc

  •  

  • smile: nụ cười thân thiện

  •  

  • love: tình yêu

  •  

  • eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu

  •  

  • fantastic: xuất sắc, tuyệt vời

  •  

  • destiny: số phận, định mệnh

  •  

  • freedom: sự tự do

  •  

  • liberty: quyền tự do

  •  

  • tranquility: sự bình yên

  •  

  • peace: sự hoà bình

  •  

  • blossom: sự hứa hẹn, triển vọng

  •  

  • sunshine: ánh nắng, sự hân hoan

  •  

  • sweetheart: người yêu dấu

  •  

  • gorgeous: lộng lẫy, huy hoàng

  •  

  • cherish: yêu thương

  •  

  • enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình

  •  

  • hope: sự hy vọng

  •  

  • grace: sự duyên dáng

  •  

  • rainbow: cầu vồng, sự may mắn

  •  

  • blue: màu thiên thanh

  •  

  • sunflower: hoa hướng dương

  •  

  • twinkle: sự long lanh

  •  

  • serendipity: sự tình cờ, may mắn

  •  

  • bliss: niềm vui sướng vô bờ

  •  

  • lullaby: bài hát ru con, sự dỗ dành

  •  

  • sophisticated: sự tinh vi

  •  

  • renaissance: sự phục hưng

  •  

  • cute: xinh xắn đáng yêu

  •  

  • cosy: ấm cúng

  •  

  • butterfly: bươm bướm, sự kiêu sa

 

Trên đây mình đã tổng hợp những từ tiếng anh hiếm và đẹp nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !