Love At First Sight là gì và cấu trúc Love At First Sight trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học cụm từ “love at first sight” trong tiếng anh là gì nhé!

 

love at first sight là gì


Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ “love at first sight”
 

1. “Love at first sight” nghĩa là gì?
 

love at first sight là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “love at first sight”
 

- “Love at first sight” là yêu từ cái nhìn đầu tiên, tức là tình yêu hình thành khi hai người gặp nhau lần đầu.


Ví dụ:
 

  • For Jade and Jack, it was love at first sight, and now they have decided to get married next month. I feel that they were born for each other.

  • Đối với Jade và Jack, đó là tình yêu sét đánh, và giờ họ đã quyết định kết hôn vào tháng sau. Tôi cảm thấy rằng họ sinh ra là để dành cho nhau.

  •  

  • It was love at first sight for my best friend and her husband, and even after all these years, they are happy with each other and still like newlyweds.

  • Đó là tình yêu sét đánh dành cho người bạn thân nhất của tôi và chồng của cô ấy, và thậm chí sau ngần ấy năm họ vẫn hạnh phúc với nhau và vẫn như những cặp đôi mới cưới.

  •  

  • I had met my wife at my friend’s party, and it was love at first sight for us. Now I have never regretted meeting her.

  • Tôi đã gặp vợ mình tại bữa tiệc của bạn tôi, và đó là tình yêu sét đánh đối với chúng tôi. Bây giờ tôi chưa bao giờ hối hận khi gặp cô ấy.

  •  

- “Love at first sight” có nghĩa là yêu từ cái nhìn đầu tiên và cách diễn đạt này đã được sử dụng từ thời cổ đại qua nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau. Kể từ đầu những năm 1900, cụm từ này cũng được sử dụng để chỉ sự hấp dẫn đối với các đồ vật.

 

2. Cụm từ và từ liên quan đến “love at first sight”
 

love at first sight là gì


Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ liên quan đến “love at first sight”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

be an item 

cụm từ này chỉ việc hai người đang yêu nhau thắm thiết

  • Oh, I can’t believe Cat and Daniel were an item. You know, they often have quarrels with each other. Maybe it is a way to express their love.

  • Ồ, tôi không thể tin rằng Cat và Daniel lại là một cặp. Bạn biết đấy, họ thường xuyên xảy ra cãi vã với nhau. Có thể đó là một cách để thể hiện tình yêu của họ.

  •  

a match made in heaven 

cụm từ này chỉ hai người nào đó như là một cặp trời sinh. Họ rất đẹp đôi, hợp nhau và bổ sung cho nhau để tạo thành một cặp đôi hoàn hảo
 

  • I hope James and Jade will get married. You know, they are really a match made in heaven. Thanks to them, I started to believe in true love.

  • Tôi hy vọng James và Jade sẽ kết hôn. Bạn biết đấy, họ thực sự là một cặp trời sinh. Nhờ họ, tôi bắt đầu tin vào tình yêu đích thực.

  •  

be head over heels

yêu ai đó rất nhiều và có thể hi sinh rất nhiều cho nhau

  • Oh, Jade is head over heels with him. You know, she can do anything for him without thinking.

  • Oh, Jade đang cực kì yêu anh ta. Bạn biết đấy, cô ấy có thể làm bất cứ điều gì cho anh ấy mà không cần suy nghĩ.

 

be lovey-dovey

chỉ những người đang yêu nhau thể hiện tình yêu của họ dành cho nhau ở nơi công cộng bằng cách chạm vào nhau và nói những điều yêu thương

  • I will never go out with Jack and Cat. You know, they are so lovey-dovey and I think I can’t stand it.

  • Tôi sẽ không bao giờ đi chơi với Jack và Cat. Bạn biết đấy, họ hay thể hiện tình cảm với nhau ở chỗ công cộng và tôi nghĩ rằng tôi không thể chịu đựng được.
     

have the hots for somebody

bị thu hút bởi ai đó

  • Cat's got the hots for a guy in her office and I won’t be surprised if she asked him out.

  • Cat đang bị thu hút bởi một anh chàng trong văn phòng của cô ấy và tôi sẽ không ngạc nhiên nếu cô ấy rủ anh ấy đi chơi.

  •  

puppy love 

tình yêu trẻ con, tình yêu gà bông

  • It was just puppy love, but at that time, I think anyone felt they were on top of the world.

  • Đó chỉ là tình yêu gà bông, nhưng vào thời điểm đó, tôi nghĩ bất cứ ai cũng cảm thấy mình đang ở trên đỉnh thế giới.

  •  

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “love at first sight” trong tiếng anh, và một số cụm từ và từ liên quan đến “love at first sight” rồi đó. Tuy “love at first sight” chỉ là một cụm cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !