"Meta Analysis" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn muốn theo đuổi lĩnh vự Toán học nước ngoài nhưng gặp hạn chế về từ vựng? Bạn đang muốn trở thành một nhà Toán học nhưng đang lúng túng vì nó sử dụng quá nhiều thuật ngữ tiếng Anh mà bạn không biết. Đừng lo, vì đã có chúng tôi đây. Hôm nay hãy cùng mình học tiếng anh qua từ vựng liên quan đến hình học cơ bản nhé. Bạn đã nghe qua “meta -analysis” trong tiếng Anh là gì chưa? Đây là một từ toán học khá quen thuộc với mọi người nên hãy theo dõi bài viết này để nắm rõ cách sử dụng từ vựng này và nó được sử dụng trong trường hợp nào nhé. Chúc các bạn thành công!!!!

 

meta-analysis trong tiếng Anh

meta-analysis trong tiếng Anh

 

1. “Meta analysis” trong tiếng Anh là gì?

Meta analysis

Cách phát âm: /ˌme.tə.əˈnæl.ə.sɪs/

Định nghĩa:

Trong chuyên ngành thống kê, phân tích tổng hợp là một trong những yếu tố cực kì quan trọng là sự kết hợp kết quả của một vài nghiên cứu xác thực kiểm chứng để giải quyết một chuỗi các giả thuyết cần làm rõ liên quan đến nghiên cứu. Giải thích đơn giản hơn, đây là cách làm có thể coi là sự xác định phép đo chung của cỡ hiệu ứng, trong đó bình quân gia quyền là yếu tố kiểm chứng có thể là kết quả của phân tích tổng hợp.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một danh từ chuyên ngành thống kê trong Tiếng Anh nên ít sử dụng phổ biến. Nhưng trong cấu trúc, do là danh từ nên có thể kết hợp với nhiều dạng từ và giữ nhiều vị trí nhất định trong câu mệnh đề.

 

  • A meta-analysis by a family sociologist shows that women suffer more than 60% of the trauma of domestic violence, with the most severe being emotional.
  • Phân tích tổng hợp của một nhà nghiên cứu về xã hội học gia đình  cho thấy phụ nữ phải chịu hơn 60% do chấn thương do bạo lực gia đình trong đó nặng nhất là tổn thương về mặt tinh thần.
  •  
  • According to a meta-analysis of field studies, general employee participation in own appraisal process was positively correlated with employee reactions to the  system.
  • Theo một phân tích tổng hợp của các nghiên cứu thực địa, sự tham gia của nhân viên nói chung vào quá trình thẩm định riêng có tương quan thuận với phản ứng của nhân viên đối với hệ thống.

 

2. Cách sử dụng danh từ “meta-analysis” trong Tiếng Anh:

 

meta-analysis trong tiếng Anh

meta-analysis trong tiếng Anh

 

“meta-analysis” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:

  • According to a meta-analysis, We can confirm that the effect of smartphones on children is both positive and negative.
  • Theo một phân tích tổng hợp, chúng ta có thể dư sức khẳng định về các yếu tố ảnh hưởng của điện thoại thông minh lên trẻ em là một tác động vừa tích cực lẫn tiêu cực.

Trong câu trên “meta-analysis” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

“meta-analysis” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:

  • Biological meta-analysis shows that immunotherapy is an effective preventive treatment against allergic reactions caused by insect stings and stings, improving the quality of life of the affected people. by a severe insect allergy.
  • Phân tích tổng hợp về mặt sinh học cho thấy liệu pháp miễn dịch là một phương pháp điều trị dự phòng hiệu quả chống lại các phản ứng dị ứng do côn trùng đốt và đốt, cải thiện chất lượng cuộc sống của những người bị ảnh hưởng bởi dị ứng côn trùng nghiêm trọng.

Trong câu trên, “meta-analysis”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

  • A meta-analysis showing that birds invent new ways to forage in the wild show woodpeckers are the most creative.
  • Một cuộc kết quả phân tích tổng hợp cho thấy các loài chim phát minh ra những cách mới để kiếm thức ăn trong tự nhiên cho thấy chim gõ kiến là loài chim sáng tạo nhất.

Trong câu trên, “meta-analysis”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

“meta-analysis” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • Driving while using a mobile phone is not safer than using a cell phone to make calls, such as the conclusion of case studies, epidemiology, simulation and meta-analysis.
  • Lái xe trong khi sử dụng điện thoại không an toàn hơn so với sử dụng điện thoại cầm tay để thực hiện cuộc gọi, như kết luận của các nghiên cứu chéo trường hợp, dịch tễ học, mô phỏng và phân tích tổng hợp.

Trong câu trên “meta-analysis” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

  • scientific literature states that about behavior is the internally coordinated responses of whole living organisms  to internal or external stimulia meta-analysis.
  • tài liệu khoa học nói rằng về hành vi là những phản ứng được phối hợp bên trong của toàn bộ sinh vật sống đối với phân tích tổng hợp kích thích bên trong hoặc bên ngoài.

Trong câu trên “meta-analysis” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

“meta-analysis” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • This area has been operated more actively for teenagers as they make important social decisions and think about others more and here is actually a meta-analysis of various studies in this area from laboratories around the world.
  • Khu vực này đã được vận hành tích cực hơn cho thanh thiếu niên khi họ đưa ra những quyết định quan trọng xã hội và nghĩ về người khác hơn và đây thực sự là một phân tích tổng hợp của  cứu khác nhau trong lĩnh vực này từ các phòng thí nghiệm trên khắp thế giới.

Trong câu trên “meta-analysis” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “has been operated more actively for teenagers as they make important social decisions and think about others more and here is actually a meta-analysis of various studies in this area from laboratories around the world”.

 

meta-analysis trong tiếng Anh

meta-analysis trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “meta-analysis” trong tiếng Anh!!!