"Cổ Đông Sáng Lập" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong Tiếng Anh, lĩnh vực kinh doanh trong doanh nghiệp,công ty có nhiệm vụ quan trọng đối với hoạt động tài chính hiện nay. Và với trách nhiệm rất lớn của mình, hiện cũng gặp phải khá nhiều áp lực về những ngôn ngữ Tiếng Anh chuyên môn. Khi mà các bạn phải tiếp xúc, làm việc với nhiều từ như vậy thì chắc sẽ hơi hoang mang vì không biết nên dùng từ nào cho phù hợp với câu chữ, ngữ nghĩa hay ngữ cảnh. Cùng tìm hiểu một vài ví dụ sau đây để giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại từ chuyên môn này nhé. Bài viết này sẽ mang lại cho bạn một ví dụ về “cổ đông sáng lập” trong Tiếng Anh là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có gì đặc biệt. Chúc mọi người thành công!!!

 

cổ đông sáng lập tiếng anh là gì

cổ đông sáng lập trong Tiếng Anh

 

1. “Cổ đông sáng lập” trong Tiếng Anh là gì?

Founding partner

Cách phát âm: /faʊnd ˈpɑːt.nər/

Định nghĩa:

 

Cổ đông sáng lập là những người hay nhóm người có góp vốn cổ phần thông qua hình thức tiền tệ hay cổ phiếu, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản luật lệ đầu tiên của một công ty cổ phần khi vừa mới được thành lập... Trong trường hợp không có cổ đông sáng lập, trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có chữ ký của người đại diện theo điều lệ hợp pháp của pháp luật hoặc các cổ đông phổ thông của công ty đó.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một thuật ngữ chỉ những người trong nhóm tổ chức công ty nào đó thường trong lĩnh vực kinh doanh.Sử dụng thường xuyên trong nhiều lĩnh vực khác nhau và có thể chỉ chung chung nhiều đối tượng nhiều lĩnh vực.

Có thể kết hợp với một số ít loại từ khác để tạo thêm nhiều cụm từ khác nhau trong Tiếng Anh.

Cụm danh từ trong tiếng anh có thể đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề như mọi cụm danh từ khác.

 

  • The company secretary has written to all the founding partner  to apologize for the mistake.
  • Thư ký công ty đã viết thư cho tất cả các cổ đông sáng lập để xin lỗi về sai lầm.
  •  
  • The founding partner are planning to wrest control of the company away from the current directors.
  • Cổ đông sáng lập đang có kế hoạch giành quyền kiểm soát công ty khỏi các giám đốc hiện tại.

 

2. Cách sử dụng cụm danh từ “cổ đông sáng lập” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:

 

cổ đông sáng lập tiếng anh là gì

cổ đông sáng lập trong Tiếng Anh

 

Cụm dành từ những nhóm người góp vốn gọi là cổ đông nắm cổ phần trong một công ty khi mới vừa thành lập và cùng nhận được một phần lợi nhuận và quyền biểu quyết về cách công ty được kiểm soát:

  • Founding partner will be voting on the proposed merger of the companies next week.
  • Cổ đông sáng lập sẽ bỏ phiếu về đề xuất sáp nhập của các công ty vào tuần tới.
  •  
  • The company's founding partner voted to remove the board of directors at the last board meeting.
  • Cổ đông sáng lập của công ty đã bỏ phiếu để loại bỏ ban điều hành trong cuộc họp hội đồng vừa rồi.
  •  
  • It has not been demonstrated that good  practices create value for founding partner, but it is clear that bad ones can destroy it.
  • Nó đã không được chứng minh rằng các thực hành tốt tạo ra giá trị cho cổ đông sáng lập, nhưng rõ ràng là những kẻ xấu có thể phá hủy nó.

 

3. Những cụm từ đi với “cổ đông sáng lập” trong Tiếng Anh:

 

cổ đông sáng lập tiếng anh là gì

cổ đông sáng lập trong Tiếng Anh

 

employee founding partner: nhân viên cổ đông sáng lập

  • The trust of the employees and the  employee founding partner is a great divider to motivate every employee in the company.
  • Niềm tin của nhân viên cổ đông sáng lập là một bộ phận phân cách tuyệt vời để khuyến khích mọi nhân viên trong công ty.

 

existing founding partner: cổ đông sáng lập hiện tại

  • The order of presentation will be the securities company to an existing founding partner in the same group of shares and then the finance company's turn.
  • Thứ tự của màn thuyết trình sẽ là công ty chứng khoán cho một cổ đông sáng lập hiện tại trong cùng một nhóm cổ phiếu đó và sau đó sẽ đến lượt công ty tài chính.

 

Individual  founding partner: cổ đông sáng lập cá nhân

  • For many limited companies, we have been told that the individual founding partner should know to face many challenges.
  • Đối với nhiều công ty hữu hạn, chúng tôi được thông báo rằng cổ đông sáng lập cá nhân nên biết để đối mặt với nhiều thách thức.

 

institutional founding partner: cổ đông sáng lập tổ chức

  • If they want to manage public companies well, institutional founding partner must use that power decisively and rigorously.
  • Nếu muốn quản lý tốt các công ty đại chúng, cổ đông sáng lập tổ chức phải sử dụng quyền lực đó một cách dứt khoác và nghiêm khắc.

 

major founding partner: cổ đông sáng lập chính

  • The major founding partner has played an active role in budget matters over the past few years and has repeatedly provided into the bank.
  • Cổ đông sáng lập chính đã đóng vai trò tích cực trong vấn đề ngân sách trong vài năm qua và đã nhiều lần cung cấp vào ngân hàng.

 

majority founding partner: cổ đông sáng lập đa số

  • In many cases, the government becomes the majority founding partner, with at least hundreds of thousands of dollars to buy company shares.
  • Trong nhiều trường hợp, chính phủ trở thành cổ đông sáng lập đa số, với ít nhất hàng trăm nghìn đô la để mua cổ phần công ty.

 

founding partner activism: hoạt động cổ đông sáng lập

  • Founding partner activism is largely successful in changing governance structure, and, when successful, results in a statistically significant increase in value.
  • Hoạt động cổ đông sáng lập phần lớn thành công trong việc thay đổi cấu trúc quản trị và khi thành công, kết quả là giá trị gia tăng đáng kể về mặt thống kê.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “cổ đông sáng lập” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !