Belong To là gì và cấu trúc cụm từ Belong To trong câu Tiếng Anh

Chủ đề hôm này mà StudyTiengAnh giới thiếu đến các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày. Tùy vào ngữ cảnh và đối tượng sử dụng mà “belong to” có thể mang những nghĩa khác nhau và có vai trò quan trọng trong giao tiếp hằng ngày của mỗi người. Ngoài ra nếu như một người không giỏi tiếng anh thì sẽ rất thắc mắc nó có ý nghĩa gì mà được nhắc đến nhiều đến thế ở cả trên truyền hình, các trang mạng, ... Nếu các bạn vẫn chưa biết cụm động từ này mang ý nghĩa gì theo từng ngữ cảnh và để dịch một cách chính xác nhất theo từng hoàn cảnh thì theo chân mình tìm hiểu nó ngay nhé!!!

1. Belong to là gì?

 

belong to là gì

Hình ảnh minh họa cho belong to

 

BELONG TO là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh.  Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. BELONG TO thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là / /bɪˈlɒŋ tuː/ Cụm từ BELONG TO nghĩa phổ biến là "thuộc về" những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà BELONG TO được sử dụng cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết BELONG TO có cách dùng như thế nào nhé!


2. Cấu trúc và cách dùng của belong to 

 

belong to là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

Belong to somebody/someone: là tài sản của ai đó

 

Ví dụ:

  • This book belongs to me

  • Cuốn sách này thuộc về tôi

  •  
  • He shouldn't take what doesn't belong to you

  • Anh ấy không nên lấy những gì không thuộc về bạn

  •  
  • Does this lipstick belong to you or to Mia?

  • Thỏi son này thuộc về bạn hay của Mia?

 

Belong to sth: trở thành thành viên của một nhóm hoặc tổ chức

 

Ví dụ:

  • She belongs to a secret society.

  • Cô ta là thành viên của một hội kín.

  •  
  • They belong to the same swim club

  • Họ thuộc cùng một câu lạc bộ bơi lội


3. Một số ví dụ về belong to 

 

belong to

Hình ảnh minh họa

 

 

  • Who does this book belong to?

  • Cuốn sách này của ai?

  •  
  • He suspect that book belongs to Mark

  • Anh ta nghi ngờ cuốn sách đó thuộc về Mark

  •  
  • Put your name in your coat so they can see who it belongs to

  • Ghi tên bạn vào áo khoác của bạn để họ có thể biết nó thuộc về ai

  •  
  • I don't know who laptop belongs to

  • Tôi không biết chiếc máy tính xách tay này của ai

  •  
  • The car belongs to the man in the house opposite

  • Xe ô tô của người đàn ông ở nhà đối diện

  •  
  • Their ideas belong to the nineteenth century and seem old-fashioned now

  • Tư tưởng của họ thuộc hệ tư tưởng thế kỷ 19 và bây giờ có vẻ như đã lạc hậu

  •  
  • The money belongs to her

  • Tiền này thuộc về cô ấy

  •  
  • The house belongs not just to him, but to his wife as well

  • Ngôi nhà không chỉ thuộc về anh ta mà còn của cả vợ anh ta nữa

  •  
  • Her style belongs only to herself

  • Phong cách của cô ấy chỉ thuộc về bản thân cô ấy

  •  
  • What family does that snake belong to?

  • Con rắn đó thuộc họ gì?

  •  
  • The parts belonging to the air- conditioner

  • Các bộ phận này thuộc về máy điều hòa không khí

  •  
  • The baby didn't belong to Mark

  • Đứa bé không thuộc về Mark

  •  
  • She wants to go to a place where I can settle with my family and feel we truly belong to the community

  • Cô ấy muốn đến một nơi mà tôi có thể định cư cùng gia đình và cảm thấy chúng tôi thực sự thuộc về cộng đồng

  •  
  • Does the iPhone belong to you?

  • iPhone này của bạn à?

  •  
  • He didn't belong in the wilderness

  • Anh ấy không thuộc về vùng hoang dã

  •  
  • Linh belong to the province of Bac Ninh

  • Linh thuộc về tỉnh Bắc Ninh.

  •  
  • He belongs to me

  • Anh ấy thuộc về tôi

  •  
  • She doesn't belong in either world

  • Cô ấy không thuộc về cả hai thế giới

  •  
  • We might belong to neighbors

  • Chúng tôi có thể thuộc về hàng xóm

  •  
  • "You belong here," she said resolutely

  • “Bạn thuộc về nơi này,” cô kiên quyết nói

  •  
  • You belong at my side, Joy, just like I belong at yours

  • Em thuộc về anh, Joy, giống như em thuộc về anh

  •  
  • This is your life, and you belong to him

  • Đây là cuộc sống của bạn, và bạn thuộc về anh ấy

  •  
  • I know this is hard on her, but she will soon see where she belong in this mess

  • Tôi biết điều này thật khó khăn với cô ấy, nhưng cô ấy sẽ sớm thấy mình thuộc về nơi nào trong mớ hỗn độn này

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì mọi nnguowid có thể sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái đắc lực để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !