Kick Back là gì và cấu trúc cụm từ Kick Back trong câu Tiếng Anh

Có một nỗi “ám ảnh” không nguôi với người học tiếng anh như chúng ta mang tên phrasal verbs vì phrasal verbs có số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại tồn tại song song các nét nghĩa khác nhau của chúng. Việc có thể thành thạo các phrasal verbs là một trong những thách thức có thể nói là lớn nhất mà ta thường sẽ phải đối mặt khi còn là người học tiếng anh. Để giải quyết phần nào vấn đề đó thì hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thật kĩ về Kick back – một phrasal verb phổ biến nhưng có lẽ không quá nhiều người hiểu hết được các nét nghĩa cũng như là sử dụng thành thạo chúng!


kick back là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Kick back 

 

1. Kick back là gì

 

Kick back như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.

 

Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Kick back rất dễ phân tích.

 

Phần thứ nhất là động từ Kick, được phiên âm là /kɪk/ và phần thứ hai là từ Back, được phiên âm là /bæk/.

 

Kick back – nghỉ ngơi: ngừng làm mọi việc và thư giãn

 

Kick sth back – hối lộ: trả cho ai đó một số tiền bất hợp pháp để đổi lấy sự giúp đỡ hoặc công việc

 

Kickback – tiền hối lộ: một số tiền được trả cho ai đó một cách bất hợp pháp để đổi lấy sự giúp đỡ hoặc công việc bí mật; một khoản tiền được trả cho ai đó một cách bất hợp pháp, ví dụ tiền mà một công ty trả cho ai đó để sắp xếp cho công ty được chọn thực hiện một công việc quan trọng.




kick back là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Kick back 

 

2. Ví dụ minh hoạ cho Kick back 

 

  • It’s always an ideal scene when we are out of work and stay at home, just kick back and watch our favorite movies or TV shows.
  • Đó luôn là khung cảnh lý tưởng khi chúng ta tan làm và ở nhà, chỉ cần thư giãn và xem các bộ phim hoặc chương trình truyền hình yêu thích của mình.
  •  
  • Her mother keeps telling her to spend a certain amount of time to kick back after working hard but seemingly she ignores her mother’s reminders and pays almost all of her time to follow her busy schedule.
  • Mẹ cô ấy luôn nói với cô ấy rằng hãy dành một khoảng thời gian nhất định để lấy lại tinh thần sau khi làm việc chăm chỉ nhưng dường như cô ấy phớt lờ lời nhắc nhở của mẹ và dành gần như toàn bộ thời gian để theo dõi lịch trình bận rộn của mình.
  •  
  • There are many politicians who have already been reported to receive a huge amount of kickback, money of whom will be sentenced seriously.
  • Có rất nhiều chính trị gia đã được cho là đã nhận được một số tiền hối lộ rất lớn, những người trong số họ sẽ bị kết án nghiêm trọng.


kick back là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Kick back 

 

3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Be/take a weight off your mind

Để cho phép bạn ngừng lo lắng về một điều cụ thể

Bread and circuses

Các hoạt động hoặc kế hoạch chính thức nhằm mục đích giữ mọi người hạnh phúc và ngăn họ nhận thấy hoặc phàn nàn về các vấn đề

Break the ice

Để làm cho những người chưa gặp nhau trước đây cảm thấy thoải mái hơn với nhau

Chill out

Để thư giãn hoàn toàn hoặc không cho phép mọi thứ làm bạn khó chịu

Cool (sb) down/off

Để ngừng cảm thấy tức giận hoặc để ngăn người khác cảm thấy tức giận sau một cuộc tranh cãi

Cool it

Được sử dụng để nói với ai đó trở nên bình tĩnh, thay vì tức giận hoặc bạo lực

Cool your jets

Trở nên bình tĩnh và không quá phấn khích hay lo lắng

De-stress

Giảm căng thẳng

(để thoát khỏi cảm giác căng thẳng (= lo lắng gây ra bởi những tình huống khó khăn trong cuộc sống hoặc công việc của bạn)

Hang/stay loose

Treo / thả lỏng

(bình tĩnh và thư thái)

Let/blow off steam

Để / xả hơi

(để làm hoặc nói điều gì đó giúp bạn thoát khỏi cảm giác mạnh hoặc năng lượng)

Relaxation

Thư giãn

(cảm giác được thư giãn)

Settle (sb) down

Để trở nên yên tĩnh và bình tĩnh, hoặc làm cho ai đó trở nên yên lặng và bình tĩnh

Simmer down

Để bớt tức giận hoặc phấn khích về điều gì đó

Take things easy

Để thư giãn và không làm việc quá sức

Wind down

Thư giãn

(để dần dần thư giãn sau khi làm điều gì đó khiến bạn mệt mỏi hoặc lo lắng)

Unwind

Thư giãn

(để thư giãn và cho phép tâm trí của bạn không phải lo lắng sau một thời gian làm việc hoặc một số hoạt động khác khiến bạn lo lắng)

Put your feet up

Để thư giãn, đặc biệt là bằng cách ngồi với chân của bạn được hỗ trợ trên mặt đất; để thư giãn và làm rất ít

School voucher

Ở Hoa Kỳ, học bổng (= tiền để trả cho việc học) cho phép học sinh theo học tại một trường tư thục thay vì một trường công lập

Gift token

Thẻ hoặc mảnh giấy có thể được trao đổi trong cửa hàng để lấy hàng hóa có giá trị được in trên đó

Gold card

Một thẻ tín dụng mà bạn có thể nhận được nếu bạn kiếm được nhiều tiền

Hush money

Tiền được đưa cho ai đó để khiến họ giữ bí mật

Protection money

Tiền mà bọn tội phạm lấy của người dân để đổi lấy việc đồng ý không làm tổn thương họ hoặc làm hư hỏng tài sản của họ

Whip-round

Một bộ sưu tập tiền do một nhóm người tạo ra, sau đó được trao cho một người cụ thể hoặc được sử dụng để mua một món quà cho họ


 

Bài học về Kick back đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Kick back thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Kick back. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Kick back. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!