Balance Sheet là gì và cấu trúc cụm từ Balance Sheet trong câu Tiếng Anh

“Balance Sheet là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến chuyên ngành kế toán trong tiếng Anh, xin mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé! 

 

1. Balance Sheet trong tiếng Anh là gì? 

 

Trong tiếng Anh, Balance Sheet được dịch là bảng cân đối kế toán. Chắc có lẽ nhiều bạn đang tự hỏi vậy bảng cân đối kế toán là gì, đây là một loại báo cáo tài chính tổng hợp, là bản tóm tắt các số dư tài chính của một cá nhân hoặc tổ chức nào đó, dù đó là doanh nghiệp tư nhân, hay công ty hợp danh… Bảng cân đối kế toán phản ánh tổng quát số liệu về giá trị toàn bộ các tài sản và nguồn vốn hiện có của một doanh nghiệp để hình thành các tài sản tại một thời điểm nhất định. Chính vì vậy, bảng cân đối kế toán được coi như một bức ảnh chụp nhanh tổng hợp toàn bộ nguồn lực tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể, thường là cuối năm, cuối quý hoặc cuối tháng.

 

balance sheet là gì

(Hình ảnh minh họa cho Balance Sheet trong tiếng Anh) 

 

2. Ví dụ minh họa của Balance Sheet trong tiếng Anh

 

  • Mr Jack points out that the company has the strongest balance sheet compared to all the traditional machinery giants.

  • Ông Jack chỉ ra rằng công ty có bảng cân đối kế toán mạnh nhất so với tất cả các gã khổng lồ về máy móc truyền thống. 

  •  
  • As a result, pension funds carefully consider both the asset and debt side of the balance sheet in their investment decisions.

  • Do đó, các quỹ hưu trí cân nhắc kỹ lưỡng cả phần tài sản và phần nợ của bảng cân đối kế toán trong các quyết định đầu tư của họ. 

  •  
  • I swear that as soon as I finish the balance sheet, I will go out with her.

  • Tôi thề rằng ngay sau khi tôi hoàn thành bảng cân đối kế toán, tôi sẽ đi chơi với cô ấy. 

  •  
  • The company noticed that there were some errors in the balance sheet.

  • Công ty nhận thấy rằng có một số sai sót trong bảng cân đối kế toán. 

  •  
  • She is fed up with having to revise the balance sheet over and over.

  • Cô ấy chán ngấy với việc cứ phải sửa đi sửa lại bảng cân đối kế toán.

  •  
  • Errors in the balance sheet may seriously affect the company, so do it carefully.

  • Các sai sót trong bảng cân đối kế toán có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến công ty, vì vậy hãy làm cẩn thận. 

 

balance sheet là gì

(Hình ảnh minh họa cho Balance Sheet trong tiếng Anh) 

 

3. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Balance Sheet 

 

balance sheet là gì

(Hình ảnh minh họa cho Balance Sheet trong tiếng Anh) 

 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Accumulated

Tích lũy

  • The big problem now is that no accumulated fund exists, so tax revenue may have to be used to pay pension liabilities.

  •  
  • Vấn đề lớn hiện nay là không có quỹ tích lũy tồn tại, vì vậy doanh thu từ thuế có thể phải được sử dụng để trả các khoản nợ lương hưu. 

Advance payment to employees

Thanh toán, tạm ứng trước cho nhân viên 

  • As a new accountant, she still doesn't know the way to advance payment to employees.

  •  
  • Là kế toán mới nên chị vẫn chưa biết cách nào để tạm ứng trước cho nhân viên. 

Assets

Thứ gì đó có giá trị, chẳng hạn như vật sở hữu hoặc tài sản thuộc sở hữu của một người, doanh nghiệp hoặc tổ chức

  • You can totally hold assets offshore, such as bank accounts.

  •  
  • Bạn hoàn toàn có thể nắm giữ tài sản ở nước ngoài, chẳng hạn như tài khoản ngân hàng.

Bookkeeper/Accountant

Một người nào đó có công việc là ghi chép chính xác số tiền đã được chi hoặc nhận bởi một doanh nghiệp hoặc tổ chức khác

  • Freelance bookkeeper/accountant is a popular job nowadays.

  •  
  • Nhân viên kế toán tự do là một công việc phổ biến hiện nay. 

Cash

Tiền dưới dạng tiền giấy và tiền xu, thay vì séc hoặc thẻ tín dụng

  • I'm a bit short of cash at the moment, can I send it to you by E-banking?

  •  
  • Hiện tại tôi đang thiếu tiền mặt, tôi có thể gửi cho bạn bằng Ngân hàng điện tử được không? 

Liability

Số tiền mà một cá nhân hoặc tổ chức nợ

  • He will also have to show that he has a liability of $400 in court.

  •  
  • Anh ta cũng sẽ phải chứng minh rằng anh ta có khoản nợ 400 đô la trước tòa.

Reconciliation

Quy trình so sánh các tài khoản, số tiền tài chính khác nhau,... để kiểm tra xem chúng có cộng lại với tổng số như nhau hay không hoặc để giải thích bất kỳ sự khác biệt nào giữa chúng

  • We haven't had time to do a reconciliation between those two accounts yet.

  •  
  • Chúng tôi chưa có thời gian để đối chiếu giữa hai tài khoản đó.

Exchange rate differences

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

  • Can you explain what the exchange rate difference is?

  •  
  • Bạn có thể giải thích chênh lệch tỷ giá hối đoái là gì không? 

 

Vừa rồi là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Balance Sheet trong tiếng Anh và những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chủ đề Kế toán. Hy vọng rằng các bạn đã thu nạp thêm được cho mình những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !