Shake Up là gì và cấu trúc cụm từ Shake Up trong câu Tiếng Anh

Cùng Studytienganh tìm hiểu về ý nghĩa và cách dùng của cụm từ “ Shake up” và một số phrasal verb khác của Shake qua bài tổng hợp dưới đây nhé!

 

1. Shake up nghĩa là gì?

 

shake up là gì

Hình ảnh minh họa Shake up trong Tiếng Anh

 

Shake up là cụm từ mang ý nghĩa là buồn chán hay bất ngờ, sốc

 

Ví dụ:

  • The news of the fire that killed 5 people really shocked everyone up.
  • Tin tức về vụ hỏa hoạn làm cho 5 người tử vong thực sự làm mọi người sốc.

 

Shake up là cụm từ mang ý nghĩa là cải tổ hay thay đổi lớn.

Ví dụ:

  • After the economic crisis, Samsolie Group is shaking things up to revive the company.
  • Sau khủng hoảng kinh tế, tập đoàn Samsolie đang thực hiện những thay đổi lớn để vực lại công ty.

 

Shake up là cụm từ mang ý nghĩa là lắc mạnh hay trộn lên.

 

shake up là gì

Hình ảnh minh họa Shake up trong Tiếng Anh

 

Ví dụ:

  • After putting all the ingredients in the box, Anna shook them up and poured them on a plate and then brought them to everyone
  • Sau khi cho tất cả nguyên liệu vào hộp, Anna lắc mạnh chúng lên và đổ ra đĩa xong đó mang ra cho mọi người.

 

Về cách âm, Shake up có cách phát âm tương tự nhau giữa hai ngữ điệu Anh – Anh hay Anh – Mỹ. Chúng ta có thể phát âm cụm từ “ Shake up” là /ˈʃeɪk.ʌp/.

 

2. Cấu trúc và cách dùng của shake up

Shake up được sử dụng để chỉ việc gây bất ngờ cho một ai đó và làm cho họ suy nghĩ về điều gì đó theo cách khác mới mẻ, thú vị và năng động hơn.

 

Cấu trúc thường gặp là:

SHAKE SOMETHING UP

 

Ví dụ:

  • I'm so tired of enjoying Japanese food. Let's shake things up! Let's go get Mexican food.
  • Tôi quá ngán với việc thưởng thức đồ ăn Nhật Bản. Hãy thử thứ gì đó mới mẻ nào! Chúng ta đi ăn món Mexico đi.

 

Shake up được sử dụng để diễn đạt việc những sự thay đổi lớn và quan trọng trong một tổ chức để mang lại sự hiệu quả hơn.

Ví dụ:

  • After the company was acquired, the new management of the company was shaken up. They fire corrupt employees and lazy and useless employees.
  • Sau khi công ty bị mua lại, ban lãnh đạo mới cấp của công ty đã thực hiện những thay đổi lớn. Họ sa thải những nhân viên tham ô và những nhân viên lười biếng và vô dụng.
  •  

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Put the pre-cut mango in a box with a lid in the amount of about 2/3 of the box. Then add 1 teaspoon of shrimp salt, 1 teaspoon of fish sauce, 1/2 teaspoon of sugar, then cover the box and shake it up until the spices and mango have blended together.

  • Cho phần xoài đã cắt sẵn vào hộp có nắp đậy với số lượng khoảng 2/3 hộp. Sau đó cho 1 thìa muối tôm, 1 thìa nước mắm, 1/2 thìa đường vào rồi đậy nắp hộp lắc thật đều tay cho đến khi các gia vị và xoài đã hòa quyện vào với nhau.
  •  
  • Due to the impact of the Covid-19 epidemic, my store has shook things up. The boss decided to lay off a few employees and cut costs.
  • Vì ảnh hưởng của dịch Covid - 19, cửa hàng của tôi đã thực hiện một vài thay đổi. Ông chủ quyết định sa thải một vài nhân viên và cắt giảm các khoản chi phí.
  •  
  • The accident shocked Lily up. She became lazy and didn't talk to anyone for several days.
  • Vụ tai nạn đã làm Lily sốc rất lớn. Cô ấy trở nên thơ thẩn và không nói chuyện với ai mấy ngày liền.
  •  

4. Một số cụm từ tiếng anh khác với shake

Shake down: ăn ý với đồng bọn

  • One of the secrets to helping you have great "virtual live" photos is that you have to shake down your friends. A kid who knows how to pose well and a photographer with a heart will surely produce beautiful and excellent photos.
  • Một trong những bí quyết giúp bạn có những tấm ảnh " sống ảo" tuyệt vời là bạn phải ăn với đồng bọn. Đứa biết tạo dáng đẹp và một đứa chụp hình có tâm chắc chắn sẽ cho ra những tấm ảnh đẹp và xuất sắc.

 

Shake off: lắc, rũ ra hay trải ra

  • Mango shake is a snack that attracts everyone by the harmonious combination between the sour taste of mango, the sweetness of sugar, the saltiness of shrimp salt and fish sauce and the spicy taste of chili, all creating a stimulating feeling. every taste of the eater. Unlike pickled mango, mango shake is infused with spices by putting all the spices and chopped mango in a jar at once and shaking vigorously. The stronger you shake the mango off, the more the mango will infuse the flavor.
  • Xoài lắc là một món ăn vặt gây hấp dẫn mọi người bởi sự kết hợp hài hòa giữa vị chua của xoài, ngọt của đường, mặn của muối tôm và nước mắm và vị cay của ớt, tất cả cùng tạo nên cảm giác kích thích mọi vị giác của người ăn. Khác với xoài ngâm,  xoài lắc thấm đẫm gia vị bằng cách cho tất cả gia vị và xoài cắt nhỏ vào một cái hũ cùng một lúc rồi lắc mạnh. Càng lắc mạnh tay thì xoài sẽ càng ngấm gia vị.

 

shake up là gì

Món xoài lắc

 

Shake out: giũ tung ra

  • After washing all the blankets in the closet, my mother shook them out and hung them out in the yard. The sun of summer will make it dry quickly and keep that scent I like very much.
  • Sau khi giặt tất cả đống chăn trong tủ, mẹ tôi giũ chúng ra và phơi ngoài sân vườn. Cái nắng của mùa hè sẽ làm chăn mau khô và lưu lại một mùi thơm tôi rất thích.

 

Bạn đã hiểu hơn về ý nghĩa cũng như cấu trúc của cụm từ “ Shake up” trong câu Tiếng Anh chưa? Nếu bài viết trên đây của tụi mình mang lại cho bạn kiến thức Tiếng Anh thú vị thì nhớ đừng bỏ lỡ các bài viết sắp tới từ tụi mình nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !