Wash Away là gì và cấu trúc cụm từ Wash Away trong câu Tiếng Anh

Chủ đề từ vựng hôm nay mà studytienganh muốn chia sẻ đến quý bạn đọc ở bài viết này là  Wash Away là gì và cấu trúc cụm từ Wash Away trong câu Tiếng Anh. Với cụm từ được ghép bởi Wash và Away  liệu có mang ý nghĩa tương tự để bạn suy luận khi biết nghĩa của một trong hai từ. Cùng studytienganh khám phá ngay trong bài viết này nhé!

 

Wash Away nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Wash Away có nghĩa là rửa sạch, rửa trôi, làm mất đi một thứ gì đó như vết bẩn, đất bụi,..... Đôi khi còn được hiểu là càn quét khi nói về việc bão đổ bộ và cuốn đi nhiều thứ.

Việc hiểu nghĩa của Wash Away có thể dễ dàng ghi nhớ hơn nếu bạn hiểu nghĩa của từng từ trong cụm từ. Wash có nghĩa là rửa, còn Away có nghĩa là xa. Wash Away có nghĩa là rửa sạch nhiều đi rất xa như bão lũ,....

 

 

Wash Away

Hình ảnh minh họa giải thích Wash Away là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Wash Away

Phát âm Anh - Anh:  /wɒʃ/

Phát âm Anh - Mỹ:  /wɑːʃ/

Từ loại: Cụm động từ với động từ chính là Wash

Nghĩa tiếng Anh: If water or rain washes something away, it removes it or carries it away:

Nghĩa tiếng Việt: Rửa sạch, cuốn đi - Nếu nước hoặc mưa cuốn trôi thứ gì đó, nó sẽ lấy đi hoặc mang đi

 

Ví dụ:

  • The blood on the pavement had been washed away by the rain overnight.

  • Vết máu trên mặt đường đã bị mưa trôi qua một đêm.

 

Wash Away

Wash Away là từ khá thông dụng và được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh

 

Ví dụ Anh Việt

Mời bạn xem các ví dụ Anh Việt cụ thể của đội ngũ studytienganh tổng hợp có liên quan đến Wash Away để khi ứng dụng nó trong thực tế cuộc sống có thể dễ dàng thấu hiểu hơn.

 

  • The ice cream stall on the beach was WASHED AWAY in the storm last night.

  • Gian hàng kem trên bãi biển bị quét bởi cơn bão qua đêm.

  •  

  • Write the worries in the sand and watch them wash  away

  • Viết những lo lắng vào cát và nhìn chúng trôi đi

  •  

  • My glasses were washed away in the ocean

  • Kính của tôi đã bị trôi trong đại dương

  •  

  • To wash away means to get rid of something (usually bad) or to get carried away by water

  • Rửa trôi có nghĩa là loại bỏ một thứ gì đó (thường là xấu) hoặc bị nước cuốn trôi

  •  

  • She washed away her troubles.

  • Cô đã rửa sạch những muộn phiền của mình.

  •  

  • I have to wash away all this dirt from my face

  • Tôi phải rửa sạch tất cả bụi bẩn trên khuôn mặt của tôi

  •  

  • I will wash away the stains on the car before returning it to the owner

  • Tôi sẽ rửa sạch những vết bẩn trên chiếc xe trước khi trả lại cho chủ nhân

  •  

  • The heavy rain last night washed away many houses and poultry

  • Cơn mưa lớn tối qua đã cuốn trôi nhiều nhà cửa và gia cầm

  •  

  • Let's wash away the traces left by the snake before many people see it

  • Hãy rửa trôi những dấu vết của con rắn để lại trước khi có nhiều người nhìn thấy

  •  

  • Nothing can survive on the ground after the storm comes and washes it all away

  • Không có thứ gì có thể tồn tại trên mặt đất sau khi cơn bão đến và rửa trôi tất cả

  •  

  • The words he confessed in the sand were washed away by the waves before she saw it

  • Dòng chữ mà anh ấy tỏ tình trên cát đã bị sóng cuốn trôi trước khi cô ấy nhìn thấy

  •  

  • Hope this storm won't wash away our beloved family's house

  • Hy vọng cơn bão lần này sẽ không cuốn trôi ngôi nhà yêu quý của gia đình chúng tôi

 

Wash Away

Wash Away có nghĩa là cuốn trôi, rửa sạch, rửa trôi

 

Một số cụm từ liên quan

Bảng tổng hợp nhiều từ và cụm từ có liên quan đến Wash Away để người học tiện theo dõi nắm bắt các từ mở rộng. Qua dó việc sử dụng câu tiếng Anh có chứa Wash Away không còn trở ngại hay khó khăn

 

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Wash down

nuốt trôi vật rắn mắc ở cổ

  • I WASHED the antibiotics DOWN with a glass of water.

  • Tôi uống thuốc kháng sinh với một cốc nước.

Wash out

Mưa quá nặng hạt nên phải hủy sự kiện

  • The rain WASHED OUT the championship final.

  • Mưa nặng hạt quá nên phải hủy giải chung kết vô địch.

Wash over 

Đột ngột trải qua một cảm xúc mạnh mẽ

  • He felt numb as grief WASHED OVER him.

  • Anh ta cảm thấy đau đớn vì đang phải trải qua một nỗi buồn ghê gớm.

Wash up 

Dọn dẹp sau khi nấu nướng

  • The children WASHED UP after lunch.

  • Lũ trẻ dọn dẹp mọi thứ sau bữa trưa.

water 

nước

  • I need 200m3 of water for tomorrow's event

  • Tôi cần tới 200m3 nước để dùng cho sự kiện ngày mai

storms

cơn bão

  • From April to now, our country has suffered more than 10 storms

  • Từ tháng 4 đến nay, nước ta đã hứng chịu hơn 10 cơn bão

trace 

dấu vết

  • He left no trace after he left

  • Anh ta không để lại bất cứ dấu vết nào sau khi rời đi

 

Qua các kiến thức mà studytienganh chia sẻ trên bài viết này hy vọng đem lại cho bạn đọc nhiều thông tin hữu ích từ đó nắm bắt được ý nghĩa của Wash Away trong tiếng Anh. Hãy chăm chỉ và kiên trì nhiều hơn bạn nhé, kết quả ngọt ngào sẽ đến với bạn trong tương lai. Studytienganh sẵn sàng đồng hành cùng bạn mỗi ngày.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !