Put Back là gì và cấu trúc cụm từ Put Back trong câu Tiếng Anh

Cụm động từ là một trong những phần ngữ pháp Tiếng Anh vô cùng trừu tượng và khó nhớ với nhiều bạn học Tiếng Anh, tuy nhiên, chúng vẫn có những sắc thái rất thú vị khi học chúng. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề cụm động từ, đó chính là “Put Back”. Vậy “Put Back” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

put back là gì

(Hình ảnh minh họa Put Back) 

 

1. Thông tin từ vựng

- Cách phát âm: Both UK & US: /pʊt bæk/

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, cụm động từ Put Back được sử dụng với nghĩa thông dụng là sắp xếp lại mọi thứ theo trình tự nhất định.

 

Ví dụ:

  • The AGM has been put back until June the sixteenth.

  • Đại hội đồng cổ đông đã được sắp xếp trở lại cho đến ngày 16 tháng 6.

  •  

  • The construction of the road was put back due to bad weather.

  • Việc xây dựng con đường đã được lùi lại do thời tiết xấu.

  •  

  • We won't be able to put back the clock.

  • Chúng ta sẽ không thể đặt lại đồng hồ.

 

2. Cấu trúc từ vựng:

Cụm động từ Put Back được cấu thành từ giới từ Back và động từ chính Put. Ở 3 dạng Danh từ, Động từ, Phó từ, Back thường được dùng với nghĩa Lùi lại phía sau hoặc đằng sau. Trong khi đó, Động từ Put có nghĩa là để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...). Cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc sử dụng của Put và Back trong Tiếng Anh thông qua một vài ví dụ sau nhé!

 

Từ vựng/Cấu trúc

Nghĩa

to put somebody in his guard

làm cho ai phải cảnh giác đề phòng

to put somebody in fear of...

làm cho ai sợ...

to put out of joint

làm cho long ra, làm ro (máy...)

to take a back seat

ngồi ở hàng ghế sau; (nghĩa bóng) nhận một địa vị thấp hèn

to back someone up

ủng hộ ai bằng mọi cách

at the back of one's mind

trong thâm tâm, trong đáy lòng

to be at the back of somebody

đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai

 

3. Cách sử dụng cụm động từ Put Back trong Tiếng Anh

 

put back là gì

(Hình ảnh minh họa Put Back) 

 

- Theo nghĩa thông dụng, cụm động từ Put Back với động từ chính Put được sử dụng với nghĩa là sắp xếp lại mọi thứ theo trình tự nhất định.

 

S + be put back +...

 

Ví dụ:

  • The meeting has been put back for the following week.

  • Cuộc họp đã được lùi lại trong tuần sau.

  •  

  • You will be put back a year if you fail your exams.

  • Bạn sẽ bị lùi lại một năm nếu bạn thất bại trong kỳ thi của mình.

  •  

  • Production has been put back due to a fire at the workplace.

  • Sản xuất đã bị hủy do một đám cháy tại nơi làm việc.

  •  

  • He'd put back almost two bottles of wine by midnight.

  • Anh ta đã bỏ lại gần hai chai rượu vào nửa đêm.

 

- Với cấu trúc dưới đây, Chúng ta sử dụng Put Back với nghĩa là hủy bỏ một sự kiện, lịch trình đã có sẵn.

 

S + put something back +

 

Ví dụ:

  • They had to put the meeting back a month.

  • Họ đã phải lùi cuộc họp trở lại một tháng.

  •  

  • This fire may cause the opening date to be put back many weeks.

  • Đám cháy này có thể khiến ngày khai mạc được lùi lại nhiều tuần.

  •  

  • Our supplies have been put back by almost a month due to the truck drivers' strike.

  • Nguồn cung cấp của chúng tôi đã bị hủy gần một tháng do cuộc đình công của tài xế xe tải.

  •  

  • The projects were put back due to the hurricane.

  • Các dự án đã bị hủy do cơn bão.

 

- Cụm động từ Put Back còn có nghĩa khá thú vị là uống một cái gì đó nhanh chóng, đặc biệt là một lượng lớn rượu.

Ví dụ:

  • I don't know how he does it, but he puts back six pints every night.

  • Tôi không biết làm thế nào anh ta làm điều đó, nhưng anh ta uống tới sáu chai rượu mỗi đêm.

 

4. Một số cụm từ/cấu trúc liên quan đến từ Put trong Tiếng Anh

 

put back là gì

(Hình ảnh minh họa Put Back) 

 

Từ vựng/Cấu trúc

Nghĩa

Ví dụ

put sth across/over sb

để một hoặc nhiều người tin rằng một hoặc nhiều người tin vào một hoặc nhiều thông tin sai lệch

  • Did you manage to get the story over the tax authorities?
  • Bạn đã xoay sở để có được những thông tin sai lệch về cơ quan thuế?

put sth aside

để tiết kiệm một cái gì đó, thường là thời gian hoặc tiền bạc, cho một mục đích đặc biệt

  • Thomas tries to put some time aside every evening to read to the kids.
  • Thomas cố gắng dành một chút thời gian mỗi tối để đọc cho bọn trẻ.

put sth at sth

để đoán hoặc tính toán đại khái rằng một cái gì đó sẽ tiêu tốn một số tiền cụ thể, hoặc một cái gì đó là một kích thước, số lượng hoặc số tiền cụ thể

  • She'd put him at about 45.
  • Cô ấy sẽ đưa anh ta vào khoảng 45 tuổi.

Put across

Giao tiếp, trò chuyện, truyền tải thông điệp

  • He struggled to put across what he needed to say at the conference.
  • Ông đã đấu tranh để cố gắng truyền tải những gì ông cần nói tại hội nghị.

Put away

Đặt lại thứ gì đó vào đúng vị trí

  • She put the dictionary back on the shelf after she'd finished the crossword.
  • Cô ấy đặt từ điển lại trên giá sau khi cô ấy làm xong trò câu đố ô chữ.

Put by

Tiết kiệm

  • Thomas tries to put some money every month towards our winter holiday.
  • Thomas cố gắng tiết kiệm tiền mỗi tháng để dành cho kỳ nghỉ đông.

Put down

Giết con gì đó vì nó bị ốm

  • James had his dog put down because it was in a lot of pain from its tumours.
  • James phải giết con chó của mình bởi khối u làm nó đau quá nhiều.

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Put Back trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !