"Tờ Khai" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Là một từ thông dụng trong tiếng Việt, tờ khai trong tiếng Anh là gì? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin về từ tờ khai trong tiếng Anh, các cấu trúc, ví dụ minh họa và những từ liên quan để bạn hiểu và sử dụng từ này trong công việc, giao tiếp hàng ngày.

1. Tờ Khai trong Tiếng Anh là gì?

 

Tờ khai là một loại văn bản được sử dụng nhằm mục đích kê khai , thu thập số liệu, thông tin phục vụ công tác tổng hợp, kiểm soát. Tờ khai cần thiết trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như tờ khai hải quan để kiểm soát hàng hóa nhập khẩu vào nước ta, tờ khai y tế, tờ khai thuế,,,,

Trong tiếng Anh, tờ khai là từ “declaration”

tờ khai tiếng anh là gì

Tờ khai là từ “declaration” trong tiếng Anh

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Declaration phát âm như sau:

Tiếng Anh - Anh: /dek.ləˈreɪ.ʃən/

Tiếng Anh - Mỹ: /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/

Loại từ: danh từ

Từ tờ khai - declaration được định nghĩa là:

a written statement that you sign, giving information or saying that something is true, or the act of making a statement

 

Nghĩa là một tuyên bố bằng văn bản mà bạn ký, cung cấp thông tin hoặc nói rằng điều gì đó là đúng, hoặc hành động đưa ra một tuyên bố.

Hoặc hiểu đơn giản, ngắn gọn hơn thì declaration là:

an official, public, usually written statement

Nghĩa là một tuyên bố, lời khai chính thức, công khai, thường là bằng văn bản.

tờ khai tiếng anh là gì

Ngoài ý nghĩa là tờ khai, từ declaration còn có thêm một số nghĩa khác

 

Cũng như các danh từ khác trong tiếng Anh, danh từ declaration được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, thích hợp trong cả văn bản và giao tiếp hàng ngày, kết hợp với các thành phần khác trong câu để diễn đạt ý của người nói, người viết.

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ tờ khai trong tiếng Anh

 

Dưới đây là các ví dụ về từ tờ khai trong tiếng Anh:

 

  • Income tax withholding on wages is based on declarations by employees and tables provided by the MISA
  • Việc khấu trừ thuế thu nhập đối với tiền lương dựa trên kê khai của người lao động và các bảng do MISA cung cấp
  •  
  • Despite it being a legal requirement, some traders submit their declarations so late, or not at all
  • Mặc dù đó là một yêu cầu pháp lý, một số thương nhân nộp tờ khai của họ rất muộn hoặc hoàn toàn không
  •  
  • He will be asked to sign a copyright declaration before he starts work on the project.
  • Anh ta sẽ được yêu cầu ký một tuyên bố bản quyền trước khi bắt đầu làm việc với dự án.
  •  
  • If her earnings are above these levels, she must make a declaration
  • Nếu thu nhập của cô ấy trên những mức này, cô ấy phải kê khai
  •  
  • A small fraction of the smuggled perfume and illegal services may nevertheless be included in official trade statistics through dummy shipments or dummy declarations that serve to conceal the illegal nature of the activities.
  • Tuy nhiên, một phần nhỏ nước hoa nhập lậu và các dịch vụ bất hợp pháp có thể được đưa vào thống kê thương mại chính thức thông qua các lô hàng giả hoặc khai báo giả nhằm che giấu bản chất bất hợp pháp của các hoạt động.
  •  
  • We will ask you to sign a declaration allowing your doctor to disclose your medical details.
  • Chúng tôi sẽ yêu cầu bạn ký vào một tờ khai cho phép bác sĩ tiết lộ chi tiết y tế của bạn.
  •  
  • This declaration was determined to be "null and void" by United Nations Security Council Resolution 482
  • Tờ khai này được Nghị quyết 482 của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc xác định là "vô hiệu"
  •  
  • The interface declaration for a class must include declarations for all class members.
  • Tờ khai điểm danh cho một lớp phải bao gồm các khai báo cho tất cả các thành viên của lớp.

 

tờ khai tiếng anh là gì

Decleration còn có nghĩa là tuyên bố, thông cáo

 

  • The poem itself can be no more than a declaration of intent, a promise of the musico dramatic whole of which it is but a fragment
  • Bản thân bài thơ có thể không hơn một lời tuyên bố ý định, một lời hứa về tổng thể âm nhạc mà nó chỉ là một mảnh ghép.
  •  
  • Basic trade statistics sometime differ in terms of definition and coverage from the requirements in the national accounts: Data on international trade in goods are mostly obtained through declarations to custom services
  • Số liệu thống kê thương mại cơ bản thường khác về định nghĩa và phạm vi so với các yêu cầu trong tài khoản quốc gia: Dữ liệu về thương mại hàng hóa quốc tế chủ yếu được thu thập thông qua khai báo với các dịch vụ hải quan.
  •  
  • The Board made a public declaration of support for its CMO
  • Hội đồng quản trị đã tuyên bố công khai sự ủng hộ đối với Giám đốc điều hành của mình.
  •  
  • The appellant sought a declaration that he had succeeded to the tenancy of the flat under the Rent Act of 1979.
  • Người kháng cáo đã tìm kiếm một tuyên bố rằng ông đã thành công trong việc thuê căn hộ theo Đạo luật Thuê nhà năm 1979.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • Liên quan đến từ declaration trong tiếng Anh có một số từ đồng nghĩa sau:
  • form: tờ khai, mẫu
  • Admission: thú nhận
  • Affirmation: sự xác nhận, khẳng định
  • Allegation: cáo buộc
  • Deposition: lời cung khai
  • Explanation: sự giải trình, thanh minh
  • Expression: biểu hiện, diễn đạt
  • Enunciation: sự khai báo, bày tỏ
  • Attestation: sự chứng thực, làm chứng
  • Announcement: lời thông cáo (thông cáo báo chí)

 

Trên đây là những thông tin liên quan đến tờ khai tiếng anh là gì? Studytienganh.com hy vọng thông tin mà chúng tôi cung cấp hữu ích với bạn. Chúc bạn có những giờ học tiếng Anh hiệu quả.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !