"Nhân Viên Tư Vấn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nhân viên tư vấn chắc hẳn là một cụm từ rất quen thuộc, dễ dàng bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt khi đi mua hàng hay làm các dịch vụ. Tuy phổ biến là vậy nhưng có thể nhiều bạn học tiếng Anh chưa biết từ Nhân viên tư vấn trong tiếng Anh là gì. Nếu các bạn đang tìm kiếm những từ trong tiếng Anh có nghĩa là nhân viên tư vấn, thì bài viết sau đây chính là “bữa ăn tinh thần” dành cho bạn, bởi bài viết sẽ cung cấp cho bạn đọc tất cả những thông tin mà các bạn đang tìm kiếm. 

 

1. Counsellor 

 

Counsellor là một danh từ, được viết theo tiếng Anh-Anh, được phát âm là /ˈkaʊn.səl.ər/. Đây là từ chỉ có một cách phát âm duy nhất, bạn đọc có thể tham khảo thêm các video để luyện tập đọc sao cho chuẩn “Tây” nhất nhé!

 

(Nếu bạn đọc bắt gặp từ Counselor thì đừng vội cho rằng đó là từ sai nhé, bởi đó là từ được viết theo tiếng Anh-Mỹ đó nha!)

 

Về mặt nghĩa, Counsellor là người được huấn luyện, giảng dạy để lắng nghe mọi người và đưa cho họ những lời khuyên về vấn đề của họ. (someone who is trained to listen to people’s problems and give them advice about it).

 

Ví dụ:

 

  • Our high school used to have a counsellor to help students’ study problems. He often received more than a hundred questions per day.
  • Trường trung học phổ thông của tôi từng có một nhân viên tư vấn để giúp đỡ học sinh những vấn đề liên quan tới học tập. Anh ấy thường nhận được hơn một trăm câu hỏi mỗi ngày. 

 

Một số từ liên quan tới Counsellor:

 

Career Counsellor: someone whose job is to give people information and advice about what type of work they could do or how they could progress to a better job. (Một người mà công việc của họ là để đưa thông tin và lời khuyên cho mọi người về loại công việc mà họ có thể làm hoặc làm thế nào để họ có thể phát triển để có một công việc tốt hơn).

 

Commercial Counsellor: a government representative who lives in another country and whose job is to develop trade between the two countries. (một đại diện chính phủ sống ở một quốc gia khác và có công việc là phát triển thương mại giữa hai quốc gia).

 

Debt Counsellor: a person whose job is to give financial advice and help to people so they can manage their debts or pay more successfully. (một người có công việc là đưa ra lời khuyên tài chính và giúp đỡ mọi người để họ có thể trả hoặc quản lý các khoản nợ của mình thành công hơn).

 

nhân viên tư vấn tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ Counsellor

 

2. Consultant

 

Consultant là một danh từ, được phát âm là /kənˈsʌl.tənt/.

 

Về mặt nghĩa, Consultant nghĩa là một người đưa ra những lời khuyên cho người khác về một lĩnh vực, chuyên môn cụ thể. (someone who gives advice to people on a particular subject).

 

Ví dụ:

 

  • I got stuck in solving my financial problems, I think I have to take advice from a consultant.
  • Tôi đang bị mắc kẹt trong việc giải quyết những vấn đề tài chính của bản thân, tôi nghĩ tôi phải đi lấy lời khuyên từ người tư vấn.

 

Một số từ liên quan tới Consultant:

 

Financial Consultant: someone whose job is to give people and companies advice about getting loans, investing their money,  etc… (một người có công việc là đưa ra lời khuyên cho mọi người và công ty về việc đầu tư tiền của họ, vay vốn, v.v.)

 

Management Consultant: someone whose job is to give advice to companies about the best way of managing and improving their businesses. (một người có công việc là đưa ra lời khuyên cho các công ty về cách tốt nhất để quản lý và cải thiện doanh nghiệp của họ).

 

nhân viên tư vấn tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ Consultant

 

3. Adviser

 

Adviser  là một danh từ, được phát âm /ədˈvaɪ.zər/.

 

Cũng như Counsellor, Adviser cũng có một cách viết khác là Advisor đó nhé!

 

Về mặt nghĩa, Adviser nghĩa là một người mà công việc của họ là đưa ra lời khuyên về một lĩnh vực nào đó. (Someone whose job is to give advice to people about a subject).

 

Ví dụ:

 

  • Every company should have a financial adviser.
  • Mỗi công ty nên có một chuyên viên tư vấn tài chính. 

 

Một số từ liên quan đến Adviser:

 

Independent financial adviser (viết tắt: IFA): a person who gives advice about insurance, sells investments and other financial products but who does not work for a bank or insurance company. (một người đưa ra lời khuyên về và bán các khoản đầu tư, bảo hiểm và các sản phẩm tài chính khác nhưng không làm việc cho ngân hàng hoặc công ty bảo hiểm)

 

The Council of Economic Advisers: a group of economic experts who are chosen by the President of the United States and approved by the Senate to give advice about the economy. (một nhóm các chuyên gia kinh tế được Tổng thống Hoa Kỳ lựa chọn và được Thượng viện phê chuẩn để đưa ra lời khuyên về nền kinh tế)

 

nhân viên tư vấn tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ Adviser

 

Trên đây là những thông tin hữu ích mà có thể các bạn đang tìm kiếm về Nhân viên tư vấn trong tiếng Anh. Bài viết đã đưa ra cho các bạn những từ tiếng Anh có ý nghĩa tương đương, gần giống nhất với nghĩa Nhân viên tư vấn của tiếng Việt. Hy vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc đã gặt hái, tiếp thu được những thông tin bổ ích, những từ vựng hay để bổ sung vào kho tàng tiếng Anh của mình. Chúc các bạn học của Studytienganh ngày càng học tốt và giữ được ngọn lửa đam mê với tiếng Anh!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !