Buckle Up là gì và cấu trúc cụm từ Buckle Up trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “buckle up” nghĩa là gì nhé!


1. “Buckle up” nghĩa là gì?
 

buckle up là gì
Hình ảnh minh hoạ cho “buckle up”

 

- “Buckle up” là một phrasal verb, được phát âm là “/ˈbʌk.əl/ /ʌp/”. 
 

- “Buckle up” có nghĩa là thắt đai an toàn khi ngồi trên xe hơi hoặc máy bay.
 

Ví dụ:
 

  • Jack, don’t forget to buckle up before you start driving. If you don’t, you will be fined by the police. 

  • Jack, đừng quên thắt dây an toàn trước khi bắt đầu lái xe. Nếu không, bạn sẽ bị cảnh sát phạt đấy.

  •  

  • I believe in Jade’s safe driving. She always buckles up and observes the speed limit while driving, which makes me feel safe and relaxed when going with her.

  • Tôi tin vào cách lái xe an toàn của Jade. Cô ấy luôn thắt dây an toàn và quan sát tốc độ giới hạn khi lái xe, điều này khiến tôi cảm thấy an toàn và thư thái khi đi cùng cô ấy.

  •  

- “Buckle up” thường được dùng ở Mỹ còn ở Anh, người ta thường dùng cụm “belt up”, đều có nghĩa là thắt dây an toàn khi đi xe hoặc máy bay.
 

Ví dụ:
 

  • The flight attendant reminded us to belt up before the plane took off. 

  • Tiếp viên đã nhắc chúng tôi thắt dây an toàn trước khi máy bay cất cánh.

  •  

  • If you want to borrow my car, the first thing you should do is always belting up before driving off.

  • Nếu bạn muốn mượn xe của tôi, điều đầu tiên bạn nên làm là luôn thắt dây an toàn trước khi lái xe đi.

 

- Quá khứ của “buckle up” là “buckled up” và quá khứ phân từ của nó cũng là “buckled up”.


Ví dụ:
 

  • Last night, she buckled up before driving after being reminded a hundred times by her mother.

  • Đêm qua, cô đã thắt dây an toàn trước khi lái xe sau khi bị mẹ nhắc nhở cả trăm lần.

  •  

  • He had buckled up before he drove his car. Don’t worry about him.

  • Anh ta đã thắt dây an toàn trước khi lái xe. Đừng lo lắng về anh ấy.

 

2. Từ vựng liên quan đến "buckle up"



buckle up là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “buckle up”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

back up

tắc đường, quá nhiều phương tiện trên đường

  • Because of an accident happening on the motorway this morning, traffic has backed up for miles.

  • Do một vụ tai nạn xảy ra trên đường cao tốc sáng nay, giao thông đã bị tắc hàng km.

be on someone’s tail

lái xe rất gần sau một chiếc xe khác

  • Who is that driver? I’m so scared because he’s been on my tail for miles.

  • Người lái xe đó là ai vậy? Tôi rất sợ vì anh ấy đã lái theo sau tôi một quãng đường rồi.

block in

đặt một chiếc xe quá gần một chiếc xe khác khiến cho nó không thể lái đi

  • I'm going to the supermarket but another car parked behind me and blocked me in. 

  • Tôi đang định đi đến siêu thị nhưng một chiếc xe khác đậu phía sau và chặn tôi vào.

chauffeur

một người có công việc là lái xe hơi cho một người giàu có hoặc người quan trọng

  • He has studied to drive for many years so now his father is a chauffeur for a wealthy family.

  • Ông ấy đã học lái xe nhiều năm nên hiện tại bố anh đang là tài xế cho một gia đình giàu có.

cruise

đi du lịch trên tàu

  • I’m looking forward to Friday night because my family is going to go cruising around Paris. Sounds great.

  • Tôi đang mong chờ đến tối thứ Sáu vì gia đình tôi sẽ đi du ngoạn quanh Paris. Nghe thật tuyệt vời.

drive off

rời đi trong một chiếc xa ô tô

  • I got in the car, buckled up, and drove up as soon as my mother said it was 7 a.m. 

  • Tôi lên xe, thắt dây an toàn và lái ngay khi mẹ tôi nói là 7 giờ sáng.

hang a left

rẽ trái, dùng cụm này khi đi ô tô

  • Now, go straight on Nguyen Thai Hoc for three blocks then hang a left, you will see a bank here.

  • Bây giờ, đi thẳng Nguyễn Thái Học ba dãy phố rồi rẽ trái, bạn sẽ thấy một ngân hàng ở đây.

pick up

đón ai đi đâu

  • Jade and I are going to go to the theater tonight at 8 p.m. And I will pick up her at 6 p.m because we may eat something first.

  • Jade và tôi sẽ đến rạp tối nay lúc 8 giờ. Và tôi sẽ đón cô ấy lúc 6 giờ tối vì chúng tôi có thể ăn gì đó trước.

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “buckle up” trong tiếng Anh, và những từ, cụm từ liên quan đến “buckle up” rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “buckle up” nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !