"Trải Qua" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng mình đã tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau trong Tiếng Anh. Hôm nay mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề từ mới mỗi ngày với tất cả mọi người. Bài viết hôm nay, StudyTiengAnh sẽ tổng hợp mọi thứ về từ “trải qua” trong Tiếng Anh về cách dùng và các cấu trúc của nó một cách dễ hiểu. Các bạn hãy theo dõi cùng mình nhé! Chúc các bạn học tập thật tốt!!

1. "Trải qua" tiếng Anh là gì? 

 

trải qua tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cho từ trải qua

 

Trải qua trong tiếng Anh là UNDERGO

 

Cách phát âm: Anh - Anh là: /ˌʌn.dəˈɡəʊ/;  Anh - Mỹ: /ˌʌn.dɚˈɡoʊ/

 

Định nghĩa tiếng Việt: Trải qua là trải nghiệm điều gì đó khó chịu hoặc điều gì đó liên quan đến sự thay đổi

 

Định nghĩa tiếng Anh: Undergo is experience something that is unpleasant or something that involves a change

 

Ví dụ:

  • He underwent an operation on a tumor in his left lung last month

  • Anh ấy đã trải qua một cuộc phẫu thuật khối u ở phổi trái vào tháng trước

  •  
  • Do you know playing board games is undergoing a revival in popularity?

  • Bạn có biết trò chơi cờ bàn đang trải qua một sự hồi sinh trở nên phổ biến?

 


2. Một số từ vựng Tiếng Anh liên quan 

 

trải qua tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa

 

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với UNDERGO. Tất cả đều có nghĩa là "trải qua"

 

Suffer

Ví dụ:

  • Do you think he suffered a lot when his wife left him?

  • Bạn có nghĩ anh ấy đã đau khổ nhiều khi vợ bỏ anh ấy không?

  •  
  • He suffers in the winter when it's cold and his joints get stiff

  • Anh ấy bị đau vào mùa đông khi trời lạnh và các khớp của anh ấy bị cứng.

  •  
  • He's been suffering from cancer for three years

  • Anh ấy bị ung thư đã ba năm.

 

Endure

Ví dụ:

  • They had to endure a nine-hour delay at the airport

  • Họ đã phải chịu đựng sự chậm trễ 9 giờ tại sân bay.

  •  
  • He's already had to endure three painful operations on his leg.

  • Anh ấy đã phải chịu đựng ba cuộc phẫu thuật đau đớn ở chân.

 

Undertake: 

Ví dụ:

  • She needs to undertake a proper cash flow and budgeting exercise.

  • Cô ấy cần phải thực hiện một cách hợp lý về dòng tiền và lập ngân sách.

  •  
  • My company has undertaken a thorough transformation of our production methods.

  • Công ty của tôi đã thực hiện chuyển đổi toàn diện phương pháp sản xuất của chúng tôi.

 

Sustain

Ví dụ:

  • He sustained multiple injuries in the accident.

  • Anh ấy bị đa chấn thương trong vụ tai nạn.

  •  
  • Last night, most buildings sustained only minimal damage in the earthquake 

  • Đêm qua, hầu hết các tòa nhà chỉ chịu thiệt hại tối thiểu trong trận động đất

  •  
  • His company has sustained heavy losses last year

  • Công ty của ông đã thua lỗ nặng trong năm ngoái.

 

3. Một số ví dụ Anh - Viêt 

 

trải qua tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa từ trải qua

 

  • She seems to have undergone a change in attitude recently and has become much more cooperative with them

  • Cô ấy dường như đã trải qua một sự thay đổi lớn trong thái độ gần đây và cô ấy đã trở nên hợp tác hơn với họ

  •  
  • She underwent reconstructive surgery to rebuild her face after the accident

  • Cô ấy đã trải qua cuộc phẫu thuật tái tạo để làm lại khuôn mặt của mình sau vụ tai nạn kinh khủng

  •  
  • He had to undergo a medical examination when he started his pension scheme.

  • Anh ta đã phải trải qua một cuộc kiểm tra y tế khi bắt đầu chương trình lương hưu của mình.

  •  
  • She is an athlete so she must undergo a mandatory drug test before competing in the championship

  • Cô ấy là một vận động viên vì vậy nên cô ấy phải trải qua một cuộc kiểm tra ma túy bắt buộc trước khi tranh chức vô địch.

  •  
  • My company is undergoing a radical reorganization

  • Công ty của tôi đang trải qua một cuộc cải tổ triệt để.

  •  
  • Her grandma has to undergo a number of tests in order to see if her cancer is operable

  • Bà của cô ấy phải trải qua một số xét nghiệm để xem liệu bệnh ung thư của cô ấy có thể phẫu thuật được không

 

Qua bài viết trên, StudyTiengAnh đã giúp các bạn tìm hiểu một từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày, hy vọng rằng bạn đã hiểu được từ trải qua trong Tiếng Anh là gì? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé! Nếu bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau trong từng hoàn cảnh khác nhau. Nếu học mà không tìm hiểu kỹ, trao dồi, luyện tập  thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau, đừng lo lắng có StudyTiengAnh ở đây, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn sẽ luôn học tốt tiếng Anh và hy vọng bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !