"Độc Quyền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học từ vựng trong tiếng Anh không phải là chuyện dễ dàng, ngày một này hai mà có thể thành công. Để có thể học tốt tiếng Anh và đặc biệt là học nhanh, ghi nhớ lâu các từ vựng, mỗi người đều có riêng cho mình một phương pháp khác nhau. Trong những phương pháp được nhiều học sinh áp dụng và đem lại hiệu quả cao chắc chắn phải kể đến phương pháp học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ “độc quyền” trong tiếng Anh, cách sử dụng và các từ liên quan đến nó nhé!

 

1. Độc quyền trong tiếng Anh là gì?

 

Độc quyền là thuật ngữ dùng trong kinh tế học chỉ về trạng thái thị trường chỉ có duy nhất một người sản xuất ra sản phẩm, cung cấp ra thị trường và không có sản phẩm thay thế gần gũi.

 

Trong tiếng Anh, độc quyền được định nghĩa bằng 

 

Monopoly (/məˈnɒp.əl.i/) (n) : an business organization that has complete control of something, especially an area of business, so that others have no share (một tổ chức kinh doanh có toàn quyền kiểm soát một thứ gì đó, đặc biệt là một lĩnh vực kinh doanh, để những người khác không có cổ phần)

 

Monopolize (/məˈnɒp.əl.aɪz/) (v) : to control something and to prevent other people having any effect on what happens (để kiểm soát hoàn toàn điều gì đó và ngăn người khác có bất kỳ ảnh hưởng nào đến những gì xảy ra)

 

Exclusive (/ɪkˈskluː.sɪv/) (a) : limited to only one person or a group of people (chỉ giới hạn cho một người hoặc một nhóm người)

 

độc quyền tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho độc quyền

 

2. Các ví dụ minh họa cho từ độc quyền

 

  • The city government is determined to protect its tobacco monopoly.
  • Chính quyền thành phố quyết tâm bảo vệ độc quyền thuốc lá của mình.
  •  
  • Had Jame succeeded, he would have acquired a monopoly.
  • Nếu Jame thành công, anh ta đã có được độc quyền.
  •  
  • This fast food company has a virtual monopoly in world markets.
  • Công ty thức ăn nhanh này có một độc quyền ảo trên thị trường thế giới.
  •  
  • In my country tobacco is a government monopoly.
  • Ở đất nước tôi, thuốc lá là độc quyền của chính phủ.
  •  
  • In the past the government had a monopoly on television broadcasting.
  • Trong quá khứ, chính phủ có độc quyền về phát sóng truyền hình.
  •  
  • Jim's monopoly of shipbuilding in that country has been established.
  • Sự độc quyền đóng tàu của Jim ở quốc gia đó đã được xác lập.
  •  
  • My company has a virtual monopoly in this area of trade.
  • Công ty của tôi độc quyền ảo trong lĩnh vực thương mại này.
  •  
  • This company holds a monopoly of the raw materials.
  • Công ty này độc quyền về nguyên liệu thô.
  •  
  • That company will become a state-owned monopoly.
  • Công ty đó sẽ trở thành công ty độc quyền nhà nước.
  •  
  • This company was able to exploit its monopoly position.
  • Công ty này đã có thể khai thác vị trí độc quyền của mình.
  •  
  • A university education shouldn't be the monopoly of the minority whose parents are extremely rich.
  • Giáo dục đại học không nên là độc quyền của thiểu số có cha mẹ là những người cực kỳ giàu có.
  •  
  • The trend for big corporations to monopolize the market is getting obvious. The monopoly of supermarkets, the merging of railway companies and bus companies have excluded SMEs.
  • Xu hướng các công ty lớn độc quyền thị trường đang trở nên rõ ràng. Sự độc quyền của các siêu thị, sự hợp nhất của các công ty đường sắt và các công ty xe buýt đã loại trừ các DNVVN.
  •  
  • This paper points out the reasons why "invisible champions" can monopolize the market.
  • Bài báo này chỉ ra những lý do tại sao các “nhà vô địch vô hình” có thể độc chiếm thị trường.
  •  
  •  If we connect, we can almost monopolize the whole market.
  • Nếu chúng ta liên kết, chúng ta gần như có thể độc chiếm toàn bộ thị trường.

 

độc quyền tiếng anh là gì

Hình ảnh liên quan đến độc quyền

 

3. Các từ liên quan 

 

Từ vựng

Ý nghĩa

freeze sb out

to make someone feel that they are not part of a group or an organization by being unfriendly towards that person, or to stop someone from being included in an arrangement or activity

 

(làm cho ai đó cảm thấy rằng họ không phải là thành viên của một nhóm bằng cách không thân thiện với người đó hoặc ngăn ai đó bị đưa vào một sắp xếp hoặc hoạt động)

leave sb out in the cold

(idiom)

to not permit someone to become part of a group or an activity

 

(không cho phép ai đó trở thành thành viên của một nhóm hoặc một hoạt động)

on/from the sidelines

if you are on the sidelines or do something from the sidelines, you are not actively involved in something

 

(nếu bạn đang ở bên lề hoặc làm điều gì đó từ bên lề, bạn không chủ động tham gia vào điều gì đó)

take (sth) over

to begin doing a job or being responsible for something that another person did or had responsibility for before

 

(bắt đầu làm một công việc hoặc chịu trách nhiệm về một việc mà người khác đã làm hoặc có trách nhiệm trước đó)

buy into sth

to buy a part of a business in order to have some control it

 

(mua một phần của doanh nghiệp để có một số quyền kiểm soát nó)

parent company

a big company that controls other smaller companies

 

(một công ty kiểm soát các công ty nhỏ hơn khác)

buy sb out

to buy a part of a company or building from someone else so that you own all of it

 

(mua một phần của công ty hoặc tòa nhà từ người khác để bạn sở hữu tất cả)

 

độc quyền tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho độc quyền

 

Mong rằng, bài viết trên đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về cách sử dụng từ “độc quyền” trong tiếng Anh.