Cấu Trúc và Cách Dùng từ Laugh trong câu Tiếng Anh

Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Laugh” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ này như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng “Laugh”, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “Laugh” rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!

 

Laugh nghĩa là gì?

laugh là gì

(Ảnh minh họa)

 

Có thể nói từ “Laugh” là một từ rất thông dụng thường thấy ở trong các bộ phim, truyện, ảnh,...và được hiểu với nghĩa là cười. Tuy nhiên đó chỉ là một phần ý nghĩa của từ “ Laugh”. Theo từ điển Cambridge, “Laugh” còn có nghĩa chi tiết hơn như là như là cười thành tiếng, tiếng cười, một hoạt động thú vị và buồn cười hoặc là người hài hước.

Nó có cách phát âm là: 

  • Anh-Anh:  /lɑːf/

  • Anh-Mỹ:   /læf/

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác và hiệu quả các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.

Dạng thì tiếp diễn và quá khứ của “Laugh” : Laughing và Laughed

 

Cấu trúc và cách dùng Laugh

 

1. Khi “Laugh” là một nội động từ dùng để miêu ta hành động cười trong khi tạo ra âm thanh bằng giọng nói của bạn cho thấy bạn nghĩ rằng điều gì đó vui nhộn hoặc bạn đang hạnh phúc (Cười thành tiếng).

Cấu trúc : S + laugh + Adv(trạng từ)

Ví dụ:

 

  • I couldn't stop laughing when I watch this program.

  • Tôi đã không thể nhịn được cười khi xem chương trình này.

  •  
  • Chris is so funny - he really makes me laugh a lot.

  • Chris rất hài hước - anh ấy thực sự khiến tôi cười rất nhiều.

  •  
  • A book is rarely so good he actually laughs out loud. That's why I tell him a cold guy.

  • Một cuốn sách hiếm khi hay đến mức anh ấy thực sự cười thành tiếng. Đó là lý do tại sao tôi nói với anh ấy là một chàng trai lạnh lùng.

  •  
  • Because Tom & Jerry cartoon is so funny, I burst out laughing.

  • Vì phim hoạt hình Tom & Jerry rất hài hước nên tôi đã phá lên cười.

  •  
  • Jinni was laughing so hard that He had tears running down his cheeks.

  • Jinni đã cười rất tươi và nước mắt chảy dài trên má anh ấy.

  •  
  •  
  • He laughed so loud that I had to wake up from sleeping.

  • Anh ấy cười to đến nỗi tôi đang ngủ cũng phải tỉnh dậy.

  •  
  • I think that Katy will laugh and say, ‘You silly man!’ 

  • Tôi nghĩ rằng Katy sẽ cười và nói, "Đồ ngớ ngẩn"

  •  
  • I never laughed before you lied down and did this.

  • Tôi chưa bao giờ cười trước khi bạn nằm xuống và làm điều này cả.

  •  

laugh là gì

(Ảnh minh họa)

 

2. Khi “Laugh” là một danh từ đếm được mang nghĩa là tiếng cười , một hoạt động thú vị hoặc một người hài hước.

Cấu trúc: S + V( động từ)+ Adj(tính từ) + Laugh + Adv.

Ví dụ: 

 

  • Petter was quite embarrassed at the time, but He had a good laugh about it later.

  • Lúc đó Petter khá xấu hổ, nhưng anh ấy đã cười rất vui về điều đó sau đó.

  •  
  • "How was the party tonight?" "Ohh, it was a laugh."

  • "Bữa tiệc tối nay thế nào?" "Ồ, đó là một tiếng cười."

  •  
  • I like to talk to Sarah because she's a good laugh.

  • Tôi rất thích nói chuyện với Sarah vì cô ấy là người hay cười.

 

3. Một số Idioms với từ “Laugh”

 

Cấu trúc 

Meaning

Examples (Ví dụ)

die laughing

Find something extremely funny (Cười chết mất) 

  • He nearly died laughing when she said a joke.

  • Anh gần chết cười khi cô nói một câu chuyện cười.

don’t make me laugh

Được sử dụng để cho thấy rằng bạn nghĩ những gì ai đó vừa nói là không thể hoặc ngu ngốc.

  • ‘Will your brother lend you the money?’ ‘Don't make me laugh!’

  • “Anh trai của bạn sẽ cho bạn vay tiền chứ?” Nó là điều không thể

he who laughs last laughs longest

Được dùng để nói với ai đó rằng đừng quá tự hào về thành công hiện tại của họ; cuối cùng, một người khác có thể thành công hơn

  • Jimmy may have won this round, but I am going to come back with a big vengeance in the final. He who laughs last laughs longest.

  • Jimmy có thể đã thắng vòng này, nhưng tôi sẽ trở lại với một cuộc báo thù lớn trong trận chung kết. Người cười cuối cùng cười được lâu nhất.

laugh on the other side of your face

Buộc phải thay đổi từ cảm thấy hài lòng hoặc thỏa mãn sang cảm thấy thất vọng hoặc khó chịu

  • She can be laughing on the other side of her face when she reads my letter.

  • Cô ấy có thể phải thay đổi cảm xúc của cô ấy từ vui đến thất vọng khi mà cô đọc lá thư của tôi.

 

Một số cụm từ liên quan

laugh là gì

(Ảnh minh họa)

 

Burst into a laugh: Bật cười, cười phá lên

Laugh at: Cười nhạo, cười một cách coi thường

Laugh down: Cười át đi gì đó

Laugh in one's sleeve: Cười thầm

 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Laugh” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !