Cấu Trúc và Cách Dùng từ Contribute trong câu Tiếng Anh

Đến với những từ vựng mới trong tiếng Anh, ở bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm những kiến thức về một từ vựng mới đó là: “ contribute”. Đây có lẽ là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của “ contribute”. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “ contribute” nhé! Hơn nữa, chúng mình còn mang lại cho các bạn thêm một số kiến thức về các cụm từ liên quan đấy nhé! Đừng bỏ lỡ qua bài viết này của Studytienganh.vn nhé!

 

1. “ Contribute” có nghĩa là gì?

Theo từ điển Cambridge, “ contribute” có nhiều nghĩa khác nhau, mỗi nghĩa sẽ tương ứng trong mỗi văn cảnh khác nhau.

 

contribute là gì

(hình ảnh minh họa)

 

“ Contribute” mang nghĩa là cung cấp một cái gì đó, đặc biệt là tiền, để cung cấp hoặc đạt được một cái gì đó cùng với những người khác. Hay còn nghĩa khác là giúp đỡ bằng cách cung cấp tiền hoặc hỗ trợ, đặc biệt. khi những người hoặc điều kiện khác cũng đang giúp đỡ. Ở nghĩa này nó còn đồng nghĩa với một số từ khác như: provide, give, supply,donate,..

Ví dụ:

  • Aren't you going to contribute towards John's leaving present?
  •  Bạn không định đóng góp cho món quà của John để lại sao?
  •  
  • Come to the meeting if you feel you have something to contribute.
  •  Hãy đến buổi họp nếu bạn cảm thấy mình có điều gì đó để đóng góp.
  •  
  • His family has contributed $100,000 to the fund.
  • Gia đình anh ấy đã đóng góp 100.000 đô la cho quỹ.

 

Contribute còn được sử dụng để nói về: nếu bạn đóng góp một cái gì đó bạn đã viết hoặc tạo ra, bạn cho phép nó được xuất bản hoặc hiển thị cùng với các phần của người khác. Ở nghĩa này, “ Contribute” còn có một số từ đồng nghĩa là: writer, correspondent, reporter, journalist hay subscriber .

Ví dụ:

  • He soon began to contribute articles to newspapers and magazines.
  • Anh ấy sớm bắt đầu đóng góp các bài báo cho các tờ báo và tạp chí.
  •  
  • The company publicly apologized and agreed to contribute some money to charity.
  • Công ty đã công khai xin lỗi và đồng ý đóng góp một số tiền cho quỹ từ thiện.
  •  
  • Everyone in the office is contributing money for her leaving present.
  • Mọi người trong văn phòng đang đóng góp tiền cho món quà để lại của cô ấy.

 

“ Contribute” còn được sử dụng để nói về: nếu bạn đóng góp vào điều gì đó, bạn sẽ nói hoặc làm những điều để giúp nó thành công.

Ví dụ:

  • He believes that each of us can contribute to the future of the world. 
  • Anh ấy tin rằng mỗi chúng ta đều có thể đóng góp vào tương lai của thế giới.
  •  
  • She believes she has something to contribute to a discussion concerning the uprising.
  • Cô ấy tin rằng mình có điều gì đó để đóng góp vào một cuộc thảo luận liên quan đến cuộc nổi dậy.

 

“ Contribute” còn được hiểu là nếu điều gì đó góp phần vào một sự kiện hoặc tình huống, thì đó là một trong những nguyên nhân của nó.

Ví dụ:

  • The report says design faults in three the vessels contributed to the tragedy
  • Báo cáo cho biết lỗi thiết kế ở cả ba con tàu đã góp phần gây ra thảm kịch
  •  
  • Stress, both human and mechanical, may also be a contributing factor. 
  • Căng thẳng, cả con người và máy móc, cũng có thể là một yếu tố góp phần. 

 

2. Cấu trúc và cách dùng của “ Contribute”

“ Contribute” là một động từ vậy nên khi sử dụng các bạn phải sử dụng nó theo loại từ của “ contribute”. Cấu trúc thường gặp trong tiếng Anh là:

Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ

 

contribute là gì

(hình ảnh minh họa)

 

Như vậy khi sử dụng Contribute các bạn phải để sau chủ ngữ và trước tân ngữ nhé.

Ngoài ra, “Contribute” được phiên âm quốc tế là:

UK  /kənˈtrɪb.juːt/  /ˈkɒn.trɪ.bjuːt/              US  /kənˈtrɪb.juːt/

Với phiên âm bên trên có thể thấy, “ contribute” theo Anh Anh được phát âm theo 2 cách và 1 cách giống với Anh Mỹ. “ Contribute” còn có trọng âm khác nhau, với mỗi cách đọc sẽ có 1 trọng âm khác, Anh Anh trọng âm rơi ở âm thứ 1 và Anh Mỹ rơi ở trọng âm thứ 2.

Bên cạnh đó các bạn có thể sử dụng những trang từ điển uy tín để luyện tập nghe và phát âm từ vựng “ contribute” cho đúng nhất nhé!

 

3. Các cấu trúc liên quan đến “ Contribute”

 

contribute là gì

(hình ảnh minh họa)

 

contribute to sth: để giúp gây ra một sự kiện hoặc tình huống

Ví dụ:

  • Smoking contributed to her early death.
  • Hút thuốc đã góp phần vào cái chết sớm của cô ấy.

 

contribute to/toward/towards sth : đóng góp vào / hướng tới / hướng tới cái gì

Ví dụ:

  • Analysts agree that subprime loans contributed to the recession.
  • Các nhà phân tích đồng ý rằng các khoản vay dưới chuẩn đã góp phần vào suy thoái kinh tế.
  •  
  •  It's best when leaders are clear about how we can best contribute to the overall strategy.
  • Tốt nhất là khi các nhà lãnh đạo rõ ràng về cách chúng tôi  có thể đóng góp tốt nhất vào chiến lược tổng thể.

 

contribute sth to/toward/towards sth: Đóng góp cái gì vào/ hướng tới/ hướng tới cái gì.

Ví dụ:

  • Over £55 million was contributed to the campaign.
  • Hơn 55 triệu bảng Anh đã được đóng góp cho chiến dịch.

 

Trên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến “ Contribute” là gì? và những kiến thức xung quanh nó. Chúc các bạn có buổi học tiếp thu được nhiều kiến thức mới về “ contribute” nhé!