Play Out là gì và cấu trúc cụm từ Play Out trong câu Tiếng Anh

Trong cuộc sống hằng ngày, đôi khi bạn bắt gặp những cụm từ tiếng anh rất quen thuộc, thế nhưng bạn vẫn chưa hiểu hết ngữ nghĩa của từ khiến việc sử dụng còn gặp khó khăn. Và bài viết hôm nay Studytienganh sẽ giới thiệu cho bạn một cụm từ rất phổ biến trong tiếng anh đó chính là Play out. Vậy Play out là gì và cách sử dụng như thế nào, hãy theo dõi ngay những thông tin chi tiết dưới đây nhé!

1. Play Out nghĩa là gì?

 

Play out mang nhiều nghĩa tiếng việt khác nhau, điển hình là diễn ra, tiến hành cho đến khi hoàn thành, cạn hết, thấy điều gì đó chán, không hấp dẫn vì đã chơi hết,...

 

Play out được phát âm trong tiếng anh như sau: [ pleɪ aʊt] 

 

play out là gì

Play out là gì?

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Play Out

 

Play Out trong câu tiếng anh được dùng với nhiều hàm ý khác nhau, tùy thuộc vào cách diễn đạt và ngữ cảnh của mỗi người. Dưới đây là một số cách dùng phổ biến của Play Out:

 

Dùng trong các tình huống diễn tả sự phát triển hoặc kết thúc của một điều gì đó theo một cách cụ thể.

 

Ví dụ:

  • They argued with each other, but no one knew how the situation would play out
  • Họ tranh cãi với nhau, nhưng không ai biết tình hình sẽ diễn ra như thế nào.

 

Play out dùng trong trường hợp nếu một sự kiện hoặc tình huống được diễn ra theo một cách cụ thể, nó sẽ xảy ra theo cách đó.

 

Ví dụ:

  • Jack's career as a writer was played out against a background of alcoholism.
  • Sự nghiệp nhà văn của Jack diễn ra trong bối cảnh nghiện rượu.

 

Play out dùng để thực hiện một hành động trong một trò chơi hoặc môn thể thao. Hay để tiếp tục chơi một môn thể thao cho đến khi kết thúc một khoảng thời gian cụ thể.

 

play out + something

 

Ví dụ:

  • She played out the rest of the song during the performance.
  • Cô ấy chơi phần còn lại của bài hát trong buổi biểu diễn.

 

Ngoài ra, khi bạn giả vờ rằng một tình huống hoặc một sự kiện tưởng tượng đang thực sự xảy ra thì bạn có thể dùng cấu trúc:

 

 play +something + out

 

Ví dụ:

  • In psychotherapy, the patient is free to play out with his fantasies
  • Trong liệu pháp tâm lý, bệnh nhân được tự do chơi với những tưởng tượng của mình.

 

play out là gì

Cách dùng từ Play out như thế nào?

 

3.  Ví dụ Anh Việt về Play out 

Bạn hãy tham khảo thêm một số ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về play out là gì nhé!

 

  • There's an imaginary confrontation play out in my mind right now
  • Có một cuộc đối đầu tưởng tượng đang diễn ra trong tâm trí tôi ngay bây giờ.
  •  
  • What is needed at this point is that you play out in sequence and not provoke.
  • Điều cần thiết lúc này là bạn chơi theo trình tự và không khiêu khích.
  •  
  • We were asked to play out in the backyard.
  • Chúng tôi được yêu cầu chơi ở sân sau.
  •  
  • We will try to play out until the sun goes down.
  • Chúng ta sẽ cố gắng chơi hết cho đến khi mặt trời lặn.
  •  
  • This play has uncanny similarities to the drama that is played out in real life.
  • Vở kịch này có những điểm tương đồng kỳ lạ với vở kịch đang diễn ra ngoài đời thực.
  •  
  • How will the election meeting play out today?
  • Cuộc họp bầu cử hôm nay sẽ diễn ra như thế nào?
  •  
  • In the race, athletes quickly play out their strength.
  • Trong cuộc đua, các vận động viên nhanh chóng phát huy sức mạnh của mình.
  •  
  • Due to the sudden change in the situation, I think it will probably play out very slowly.
  • Do tình hình thay đổi đột ngột, tôi nghĩ nó có thể sẽ diễn ra rất chậm.
  •  
  • This meeting will continue to play out until a suitable option is selected.
  • Cuộc họp này sẽ tiếp tục diễn ra cho đến khi một phương án phù hợp được chọn

 

play out là gì

Ví dụ về Play out trong câu

 

4. Một số cụm từ liên quan đến Play

 

  • play along: để làm những gì ai đó yêu cầu bạn làm, trong một khoảng thời gian giới hạn
  • play around: cư xử một cách ngớ ngẩn
  • play around with something: để thử các phương pháp khác nhau hoặc những thứ khác nhau, trước khi quyết định chọn phương pháp nào.
  • play at something: để làm điều gì đó vì sự thích thú hoặc sở thích, hoặc không cần quan tâm và nỗ lực nhiều, thay vì một cách nghiêm túc hoặc như một công việc.
  • play something back: Nếu bạn phát lại nội dung nào đó đã được ghi âm, bạn sẽ đưa nội dung đó qua máy để có thể nghe hoặc xem nội dung đó
  • play something down: để làm cho điều gì đó có vẻ ít quan trọng hơn hoặc ít tệ hơn so với thực tế
  • play off: để chơi một trò chơi, trong một môn thể thao đồng đội, để quyết định xem bên nào sẽ thắng
  • play somebody/something off against somebody/something: để khuyến khích một người hoặc một nhóm cạnh tranh, tranh luận với người khác, hy vọng đạt được một số lợi thế từ tình huống này
  • play on/upon something: Nếu bạn dựa dẫm / dựa trên cảm xúc của ai đó, bạn khuyến khích và sử dụng không công bằng những cảm xúc này để tạo lợi thế cho bản thân

 

Như vậy bài viết trên đây Studytienganh đã chia sẻ cho những kiến thức cần thiết về cụm từ Play out là gì? Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ nắm hết toàn bộ những thông tin này và sử dụng phù hợp với các hoàn cảnh trong thực tế nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !