Lead Time là gì và cấu trúc cụm từ Lead Time trong câu Tiếng Anh

 

Hiện nay học tiếng Anh đang là xu hướng của mọi người. Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng nhất lúc bấy giờ nên mọi người đều có nhu cầu học. Người học được hỗ trợ khá nhiều từ các phương tiện internet. Các trang web học tiếng Anh hiện nay cũng được đánh giá khá cao về chất lượng và nội dung, trong đó có trang web của chúng tôi.

Những kiến thức luôn được cập nhật thường xuyên và đầy đủ đảm bảo người học được đáp ứng nhu cầu học tập cao nhất. Những từ hay cụm từ đều được đội ngũ của chúng tôi tìm kiếm và cập nhật nhanh nhất. Sự nhanh nhẹn và bắt kịp xu hướng luôn là ưu điểm được đánh giá hàng đầu của các trang web tiếng Anh. 

Lead Time là gì

(Hình ảnh minh họa cho Lead Time)

Cụm từ hôm nay chúng ta tìm hiểu là Lead Time. Lead Time được sử dụng phổ biến trong học thuật và giao tiếp. Định nghĩa, cấu trúc và cách dùng của cụm từ này sẽ được chúng tôi cập nhật vào bài viết. Quá trình học tiếng Anh là một quá trình dài và nhiều thử thách, yêu cầu ở người học sự kiên trì. Bài viết hôm nay sẽ giúp ta biết về định nghĩa cũng như cách dùng của cụm từ này. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé!

 

1 Lead Time nghĩa là gì

 

Lead Time là cụm từ tiếng Anh được phát âm là  /ˈliːd ˌtaɪm/ theo từ điển Cambridge.

Lead Time được định nghĩa là thời gian sản xuất, thời gian giữa lúc bắt đầu và lúc hoàn thành một quá trình sản xuất nào đó. Hoặc thời gian cần thiết từ khi bắt đầu một quy trình dự án đến khi hoàn thành.

Lead time hay còn được gọi là production lead time có nghĩa là thời gian sản xuất.

Thời gian sản xuất là khoảng thời gian kể từ khi bắt đầu một qui trình cho đến khi kết thúc. Các ngữ cảnh phù hợp sẽ được vận dụng giúp người học dễ dàng nắm bắt nội dung cần tìm hiểu hơn. Ví dụ cụ thể cũng là một phần quan trọng trong bài viết, nên sẽ được liệt kê đầy đủ và cụ thể nhất. Bài viết nhằm góp phần hỗ trợ người học trong quá trình học tập và nghiên cứu. 

 

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Lead Time

 

Định nghĩa trên một phần nào đã giúp cho người học hiểu được cụm từ Lead Time. Tiếp theo sẽ là cấu trúc và cách dùng của cụm từ này. Hãy cùng theo dõi nhé!

 

Lead Time là gì

(Hình ảnh minh họa cho Lead Time)

 

Lead Time được định nghĩa là thời gian sản xuất, là quãng thời gian kể từ khi bạn bắt đầu quy trình sản xuất đến khi kết thúc. Các ngữ cảnh cụ thể sẽ được đưa ra sau đây. 

Ví dụ:

  • Modeling Lead Time Demand in Continuous Review Inventory Systems

  • Lập mô hình Nhu cầu về thời gian chờ trong hệ thống kiểm kê đánh giá liên tục

  •  

  • Long lead times are a result of customization, most companies now sell only wood tables that require some sort of customization -- wood quality, color and size, to name a few.

  • Thời gian dẫn đầu lâu là kết quả của việc tùy chỉnh, hầu hết các công ty hiện nay chỉ bán những chiếc bàn gỗ yêu cầu một số loại tùy chỉnh - chất lượng gỗ, màu sắc và kích thước, và một vài cái tên.

  •  

  • The formulation of a basic model of two-stage system with lead times 

  • Việc xây dựng mô hình cơ bản của hệ thống hai giai đoạn với thời gian dẫn

  •  

  • Market Potential Lead The lead time that will allow an Time increase of price or the capture of additional business through either existing or new customer channels.

  • Khách hàng tiềm năng thị trường Thời gian dẫn đầu sẽ cho phép tăng giá theo thời gian hoặc nắm bắt thêm hoạt động kinh doanh thông qua các kênh khách hàng hiện tại hoặc mới.

  •  

  • The friend group also showed a significant lead time on day 20 of the epidemic, which was a full 54 days before the peak in daily incidence in the population as a whole.

  • Nhóm bạn cũng cho thấy thời gian dẫn đầu đáng kể vào ngày 20 của vụ dịch, tức là đủ 54 ngày trước khi đạt đỉnh về tỷ lệ mắc hàng ngày trong dân số nói chung.

  •  

  • Staff detaching in the next few months who have not yet received orders will likely have less than two months lead time when the orders are released.

  • Các nhân viên bị tách ra trong vài tháng tới mà vẫn chưa nhận được đơn đặt hàng có thể sẽ có thời gian dẫn đầu ít hơn hai tháng khi đơn đặt hàng được phát hành.

  •  

Theo như xu hướng học tập hiện nay thì ví dụ đóng vai trò quan trọng trong việc ghi nhớ nội dung của các cụm từ tiếng Anh. Nắm bắt được yêu cầu đó nên chúng tôi đảm bảo cung cấp các ví dụ đầy đủ, cụ thể và chính xác nhất cho người học. 

Lead Time là gì

(Hình ảnh minh họa cho Lead Time)

 

Bài viết đảm bảo về mặt chất lượng cho người học và trang web đảm bảo về mặt số lượng. Những cụm từ mới nhất luôn được cập nhật thường xuyên và đầy đủ cho việc học tập. Học tiếng Anh là một quá trình dài yêu cầu người học học tập, và rèn luyện thường xuyên. Chúng tôi hi vọng bài viết sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để tham khảo những bài viết mới nhất nhé!