"Dividend" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng anh luôn là một trong những trở ngại hàng đầu trong việc học tốt bộ môn này. Tuy nhiên, nếu nắm được bản đồ vượt qua những mê cùng khi học từ vựng , bạn học có thể dễ dàng tiếp thu một nguồn kiến thức khổng lồ về nó. Studytienganh đã cho ra đời các bài viết để cung cấp tấm bản đồ ấy đến tất cả bạn học. Đến với bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về Dividend với câu hỏi: "Dividend" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

 

1."Dividend" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 

- Dividend trong Tiếng Anh có phiên âm cách đọc quốc tế là  /ˈdɪv.ɪ.dend/ hoặc /ˈdɪv.ɪ.dənd/ với trọng âm của từ rơi vào âm tiết thứ nhất.

 

- Dividend là một danh từ nên nó hoàn toàn có thể thực hiện các chức năng của một danh từ. Dividend có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ của câu, đứng sau các động từ và giới từ để làm bổ ngữ hoặc kết hợp với các danh từ, tính từ khác để cấu tạo nên các cụm danh từ mới.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Dividend is a pro rata payment of money by a company to its shareholders, usually made periodically.

 

- Dịch ra Tiếng Việt, chúng ta có thể hiểu Dividend chính là “Cổ tức”. Cổ tức là một khoản thanh toán theo tỷ lệ tiền của một công ty cho các cổ đông của nó, thường được thực hiện định kỳ.

 

dividend là gì

Hình ảnh minh họa Dividend trong Tiếng Anh.

 

- Để có thể hiểu rõ hơn về nét nghĩa này của Dividend trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây :

 

  • Dividends of Alice's company depend on its profitability and spare cash .

  • Cổ tức của công ty Alice phụ thuộc vào khả năng sinh lời và tiền mặt dự phòng.

  •  
  • The ordinary dividend is annual $250 per share of common stock as a long-term stable dividend, plus a special dividend based on business results, which is calculated by dividing 35% of consequential net income by the number of total stocks.

  • Cổ tức thông thường hàng năm là 250 đô cho 1 cổ phiếu thường như cổ tức ổn định dài hạn, cộng với cổ tức đặc biệt dựa trên kết quả kinh doanh, được tính bằng cách chia 35% thu nhập ròng hợp nhất cho tổng số cổ phiếu.

  •  
  • Significantly lower rates apply after 2005 to capital gains and qualified dividends

  • Tỷ lệ thấp hơn đáng kể áp dụng sau năm 2005 đối với lãi vốn và cổ tức đủ tiêu chuẩn.

  •  
  • If we get disappointing profits,the dividend will not be paid to shareholders this year.

  • Nếu chúng ta nhận được lợi nhuận đáng thất vọng, cổ tức sẽ không được trả cho cổ đông trong năm nay.

  •  
  • When we consider how much money the company made, it could have paid its shareholders a much higher dividend.

  • Khi chúng ta xem xét số tiền mà công ty kiếm được, nó có thể trả cổ tức cho các cổ đông cao hơn.

 

- Trong Toán học, ta có định nghĩa : Dividend is a number or expression that is to be divided by another.

 

- Đúng vậy, Dividend còn dùng cho nghĩa “Số bị chia”. Cùng đến với một vài ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách dùng này nhé:

 

  • Given two positive numbers, x is the dividend and y is  the divisor, a modulo m (abbreviated as a mod m) is the remainder of the Euclidean division of x by m.

  • Cho hai số dương, x là số bị chia và y là số bị chia, modulo m (viết tắt là mod m) là phần dư của phép chia có dư Euclide của x cho m.

  •  
  • Can you find the dividend in this expression?

  • Bạn có thể tìm thấy số bị chia trong biểu thức này không?

  •  
  • In the expression 36:7, 36 is the dividend and 7 is the divisor.

  • Trong biểu thức 36: 7, 36 là số bị chia và 7 là số chia.

 

dividend là gì

Hình ảnh minh họa Dividend trong Tiếng Anh.

2. Một số từ vựng liên quan đến Dividend trong Tiếng Anh.

 

- Chúng ta có một số từ vựng liên quan đến Dividend trong Tiếng Anh thông qua bảng sau:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Share/Stock dividend

Cổ tức bằng cổ phiếu

  • With share dividends, we can have investment income that is paid yearly.
  • Với cổ tức bằng cổ phiếu, chúng ta có thể có thu nhập đầu tư được trả hàng năm

Cumulative dividend

Cổ tức tích lũy

  • I think I will invest in cumulative dividends this year
  • Tôi nghĩ là tôi sẽ đầu tư vào cổ tức tích lũy trong năm nay

Extraordinary dividend

Cổ tức bất thường

  • Linh said that shareholders would receive shares in the demerged company as an extraordinary dividend.
  • Linh cho biết các cổ đông sẽ nhận được cổ phiếu của công ty được chia như một khoản cổ tức bất thường.

Bonus dividend

Cổ tức thưởng thêm

  • The bank will pay a bonus dividend of 9 cents a share.
  • Ngân hàng sẽ chia cổ tức thưởng 9 xu một cổ phiếu.

Interim dividend

Cổ tức tạm thời

  • Shareholders will collect an interim dividend of 1.38p per share for the half year, a 3.1% increase.
  • Cổ đông sẽ nhận cổ tức tạm thời là 1,38p trên một cổ phiếu trong nửa năm, tăng 3,1%.

Propose a dividend

Đề xuất mức cổ tức

  • The Board proposed a special dividend of 30.0 pence per share.
  • Hội đồng quản trị đề xuất mức cổ tức đặc biệt là 30,0 pence cho mỗi cổ phiếu.

 

dividend là gì

Hình ảnh minh họa Dividend trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Dividend" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Hãy tiếp túc theo dỗi các bài học sắp tới của Studytienganh để mở rộng vốn từ vựng cho bản thân nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !