“Thiện chí” tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

“Thiện chí” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “thiện chí”  trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là   “thiện chí” ltrong tiếng Anh? Sử dụng từ “Thiện chí” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hòan cảnh khi sử dụng từ “thiện chí”  ? Những từ liên quan đến “thiện chí”   trong tiếng Anh là gì? Trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu  một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ “thiện chí” trong tiếng Anh.  Các bạn hãy cũng theo dõi bài học hôm này để có cho mình những kiến thức bổ ích về tự vựng này nhé. Chúng ta cũng bắt đầu bài học nào.

 

thiện chí tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho từ “thiện chí”)

 

1 “Thiện chí” tiếng Anh là gì?

 

Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ “thiện chí” trong tiếng Việt có ý nghĩa là gì. Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta vẫn thường hay nghe đến “thiện chí” những để giải nghĩa nó thì có lẽ ít người có thể giải thích được ý nghĩa thật sự của từ này. 

“Thiện chí” chính là những ý nghĩ, ý định, suy nghĩ tốt và luôn thực lòng mong muốn giúp đỡ người khác. “Thiện chí” còn sự thành thực về mục đích hay thành thật trong câu nói

 

Trong tiếng Anh “thiện chí”  là  Goodwill. Bạn đã bao giờ gặp từ này ở đâu chưa?

Goodwill có cách phát âm là  /ɡʊdˈwɪl/. 

 

Ví dụ:

  • She invited them to dinner, a gesture of goodwill.

  • Cô ấy mời họ ăn tối, một cử chỉ thiện chí.

  •  

  • We depend on the goodwill of visitors to pick up rubbish.

  • Chúng tôi phụ thuộc vào thiện chí của du khách để nhặt rác.

  •  

  • Addressing clients in their own language helps create goodwill

  • Nói chuyện với khách hàng bằng ngôn ngữ của họ giúp tạo thiện chí.

  •  

  • This gesture of goodwill did little to improve the tense atmosphere at the meeting.

  • Cử chỉ thiện chí này chẳng làm được gì để cải thiện bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.

  •  

  • Given goodwill on three sides I’m sure we can reach agreement.

  • Với thiện chí từ ba phía, tôi chắc chắn chúng ta có thể đạt được thỏa thuận.

 

2 Thông tin chi tiết về từ vựng “thiện chí”

Qua phần định nghĩa và giới thiệu về từ “thiện chí” tiếng Anh là gì, thì các bạn cũng đã có thể nắm được đôi nét về từ vựng này. Xin nhắc lại “thiện chí” trong tiếng Anh là goodwill. Và bây giờ chúng ta cùng đến với phần hai của bài hôm nay đó là những thông tin thú vị về từ vựng này trong tiếng Anh nhé.

 

thiện chí tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa từ “thiện chí”)

 

Goodwill ngoài ý nghĩa là thiện chí thì đây cũng là từ biểu thị danh tiếng của một doanh nghiệp của một cơ sở kinh doanh.

 

Ví dụ:

  • A major factor in the third-quarter loss was the write-down of $157,9 million of goodwill.

  • Một yếu tố chính dẫn đến khoản lỗ trong quý thứ ba là việc ghi giảm 157,9 triệu đô la lợi thế thương mại.

  •  
  • Goodwill is the largest intangible asset on the business's  balance sheet.

  • Lợi thế thương mại là tài sản vô hình lớn nhất trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp.

  •  
  • Goodwill is an intangible asset that is taken into account when the value of an enterprise is calculated, reflecting the business's  reputation and its relationship with its customers.

  • Lợi thế thương mại là tài sản vô hình được tính đến khi tính giá trị doanh nghiệp, phản ánh uy tín của doanh nghiệp và mối quan hệ của doanh nghiệp với khách hàng.

  •  

Sau đây sẽ là một số ví dụ Anh-việt về từ vựng “thiện chí” trong tiếng Anh.

Ví dụ:

  • She most certainly did not regard himself as a goodwill ambassador for the game.

  • Cô ấy chắc chắn không coi mình là đại sứ thiện chí cho trò chơi.

  •  
  • You've also been given 150 as a goodwill gesture.

  • Bạn cũng đã được tặng 150 như một cử chỉ thiện chí.

  •  
  • We also gave you five months' free line rental for your phone as a gesture of goodwill.

  • Chúng tôi cũng cho bạn thuê đường dây miễn phí năm  tháng cho điện thoại của bạn như một cử chỉ thiện chí.

  •  
  • As a goodwill gesture, They have refunded the fees.

  • Như một cử chỉ thiện chí, họ đã hoàn trả các khoản phí.

  •  
  • Is it a way of harnessing the goodwill of people to head off global warming?

  • Đó có phải là một cách khai thác thiện chí của con người để chống lại sự nóng lên toàn cầu?

  •  
  • We will offer 25 per cent off the bill as a goodwill gesture.

  • Chúng tôi sẽ giảm giá 25% hóa đơn như một cử chỉ thiện chí.

 

3 Một số từ vựng có liên quan đến.

Hy vọng qua những ví dụ trên các bạn cũng có thể tự đặt cho mình những ví dụ về cụm từ này trong tiếng Anh nhé. Bây giờ chúng ta sẽ cùng đến với những từ vựng liên quan nào.

 

thiện chí tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho từ “thiện chí”)

 

Từ vựng 

Ý nghĩa của từ 

affability 

niềm nở

amiability

hòa nhã

cordial

thân ái

good faith

thiện ý

good intentions

ý định tốt

Estimating value

giá trị tình cảm 

compassion

từ bi

goodness

nhân hậu

cooperation

hợp tác

 

Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi bài viết, mong răng bài viết sẽ có những kiến thức bổ ích đối với việc học tiếng Anh của các bạn. Các bạn nếu có bất kì góp ý hay chia sẻ nào thì đừng ngại ngần gửi những góp ý chia sẻ đên trang học tiếng Anh online Studytienganh nhé. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong những bài học tiếp theo.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !