Cấu Trúc và Cách Dùng từ Tie trong câu Tiếng Anh.

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ đa dạng để cho chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng từ đó có thể nâng cao thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Do đó trước tiên chúng ta cần tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng ngày nhé. Thường thì có phải chúng ta bắt gặp khá nhiều về Tie trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh chúng mình tìm hiểu xem Tie là gì và có cấu trúc như thế nào để có thể nắm vững hơn về cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích. Nào cùng tìm hiểu thôi!!

 

1. Tie là gì?

 

tie là gì

Tie là gì?

 

Tie: to fasten together two ends of a piece of string or other long, thin material, or to (cause to) hold together with a long, thin piece of string, material,...

 

Loại từ: vừa là động từ, vừa là danh từ.

 

Cách phát âm: /taɪ/.

 

Trong tiếng Anh, Tie thường mang nghĩa buộc, cột, trói một thứ gì lại đó bằng một sợi dây hoặc bằng một vật gì đó dài với chất liệu mỏng. Từ vựng trên khi là động từ thì sẽ có nghĩa như vậy và cũng có cấu trúc và cách sử dụng không quá là phức tạp hay gây ra sự khó khăn về cách sử dụng. Ngoài ra khi Tie là danh từ thì có nghĩa là dây cột, dây buộc, dây trói từ đó có thể thấy thì khi là danh từ hay động từ thì chúng cũng không có nghĩa quá khác biệt nhau. Tie được sử dụng một cách phổ biến và thông dụng nhiều trong các cuộc giao tiếp hằng ngày.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Tie trong câu tiếng Anh:

Dưới đây cùng nhau tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng Tie khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Tie vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!

 

tie là gì

Một số ví dụ liên quan đến cách sử dụng cũng như cấu trúc của Tie trong tiếng Anh.

 

  • Then they can tie him up and take him back alive.

  • Tiếp theo bọn họ có thể trói tay chân hắn ta lại với nhau và đưa hắn quay về khi còn sống.

  •  

  • My husband is not going to wear a tie.

  • Chồng của tôi sẽ không chịu thắt ca vát đâu.

  •  

  • You can fire her, tie her up in administrative proceedings for the next decade, refer her to harsher interrogations.

  • Cậu có thể sa thải bà ta, tró bà ta vào bàn giấy trong hàng thập kỷ tới, đưa bà ta đi thẩm vấn gắt gao hơn đi.

  •  

  • Hey, can anybody here help her get this tie off?

  • Ê này, ở đây có ai giúp cô ấy có thể cởi được chiếc cà vạt này ra được không?

  •  

  • He is a middle aged white guy, wearing a tie and looking so handsome.

  • Anh ta là một người da trắng trung tuổi, đeo cà vạt và trông có vẻ đẹp trai đấy.

  •  

  • They tied balloons and streamers to the ceiling ready for the birthday party.

  • Họ buộc bóng bay và  phát sóng trực tiếp lên trần nhà để sẵn sàng cho bữa tiệc sinh nhật.

  •  

  • My wife wrapped the present and tied it with ribbon.

  • Vợ tôi gói món quà và buộc nó bằng ruy băng.

  •  

  • I will tie a letter to its leg asking for help.

  • Tôi sẽ buộc bức thư vào chân nó để ra hiệu cầu cứu.

  •  

  • These things can’t tie me down now. I want to be free.

  • Giờ đây những thứ này không thể trói buộc tôi được nữa đâu. Tôi muốn được tự do.

  •  

  • With her feet tied together, she could only move in little hops.

  • Với hai chân bị trói vào nhau, cô ấy chỉ có thể di chuyển trong những bước nhảy nhỏ.

 

3. Một số cụm từ liên quan đến Tie trong tiếng Anh:

Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Tie vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!

 

tie là gì

Một số cụm từ liên quan đến Tie trong tiếng Anh.

 

  • Tie a buffalo to a tree: buộc con trâu vào cái cây.
  • Tie one’s shoe-laces: buộc dây giày của mình.
  • Tie a knot: thắt nút.
  • Be tied to one’s work: bị công việc ràng buộc.
  • The two teams tied: hai đội bằng điểm.
  • Tie on: cột, buộc (nhãn hiệu).
  • Get tied up: kết hôn, lấy vợ, lấy chồng.
  • Tie someone’s tongue: khóa miệng ai lại.
  • Ties of blood: quan hệ máu mủ.
  • Tie up: cột, trói, buộc một vết thương.
  • Tie down: ràng buộc.

 

Chúng mình với những chia sẻ kĩ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để có thể khái quát lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc của Tie, hy vọng bạn đọc đã phần nào đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ liên quan đến Tie để có thể giúp bạn đọc bỏ túi thêm được nhiều kiến thức. Để nắm chắc hơn được kiến thức bạn cần đọc kỹ bài viết và kết hợp với thực hành. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người thân thiết xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nhé!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !