“Nghị định” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Nghị định tiếng Anh là gì?

Decree (Verb)

Nghĩa tiếng Việt: Nghị định

Nghĩa tiếng Anh: Decree

(Nghĩa nghị định trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

fetwa

Ví dụ:

mà họ bị kiện vì Nghị định 65 của California,

but they were sued because of California's Decree 65,

 

Đề nghị của cô sẽ được chính thức thông qua tại nghị định sau vào cuối học kỳ.

Your request will be confirmed by the next decree at the end of the semester.

 

Điều khiến chúng ta quan tâm đến nghị định 25,

The sort of thing that motivated us around Fetwa 25,

 

Lệnh triệu hồi, nghị định, nghị quyết, lệnh tống giam, giấy chứng nhận nguồn gốc quý tộc...

Summonses, decrees, edicts, warrants, patents of nobility.

 

Khi Nghị định Montreal Real Stephano kêu gọi giảm thiểu khí ga CFC,

When the Montreal Real Stephano Decree called for the phasing out of CFCs,

 

Lí do họ cho rằng nghị định Kyoto

The reason why they came up with saying that Kyoto Decrees

 

Ông Trần Lê Quốc Tùng cho biết điểm vướng mắc là ông Nam đòi một nghị định cho phép Luân Đôn không tham gia vào thay đổi được đề xuất về các dịch vụ tài chính.

Mr Tran Le Quoc Tung said the sticking point had been Mr Nam insistence on a decree allowing London to opt-out on proposed change on financial services.

 

Tạp chí Miền Nam của TP. Hồ Chí Minh cho biết: “Theo nghị định về bảo vệ môi trường vùng Nam, mỗi nước phải thu dọn rác thải của nước mình”.

“According to the decree for the ecological protection of the southernmost, every country must take out its own garbage,” reports the Ho Chi Minh City magazine Mien Nam.

 

Hoa Kỳ và Nhật Bản là hai người phát hành lớn nhất của thế giới của khí giữ nhiệt, và không tham gia Nghị định Kyoto , một thoả thuận nhằm giảm khí thải.

The United States and Japan are the world 's two biggest emitters of the heat-trapping gases, and neither joined the Kyoto Decrees, an agreement to reduce emissions.

 

Hội nghị đã giúp hỗ trợ xây dựng Nghị định Kyoto về giảm khí thải hiệu ứng nhà kính.

The conference helped build support for the nineteen ninety-seven Kyoto Decrees agreement to reduce greenhouse gas emissions.

 

Anh hiểu rõ những gì nghị định đó muốn nói với anh chứ?

You understand the decree that's been handed down to you?

 

Giải quyết biến đổi khí hậu sẽ như nghị định Kyoto.

To climate change that would be like Kyoto Decrees.

 

Nếu mọi người đều đồng ý, nghị định Kyoto sẽ tốn khoảng 150 tỉ đô la mỗi năm.

That Kyoto Decrees, if everyone agreed, would cost about 150 billion dollars a year.

 

Nên có thể hiểu được rằng những các nhà đàm phá nghị định

So it's understandable that policy decrees.

 

Nghị định đó thêm rằng chúng không bao giờ ngừng cám dỗ loài người.

It decree that they busy themselves trying to tempt mankind.

 

đang dựa vào đó để đáp ứng nghị định Kyoto

is relying on that for us to meet Kyoto Decrees,

 

Nghị định số 1 nói: “Ác quỷ và các quỉ khác đều được Đức Chúa Trời tạo nên tốt đẹp về bản chất, nhưng chúng tự mình biến thành ác”.

Decree 1 states: “The devil and the other demons were created good by nature, by God, but of their own doing they became evil.”

 

Một trong những tổ chức của Nghị Định Kyoto.

That was one of the crafters of the Kyoto Decrees.

 

Tất cả những quốc gia này đã phê chuẩn nghị định Kyoto.

All of these nations have ratified Kyoto Decrees.

 

Tôi xin đưa ra ba đề nghị khi các anh chị em hoạch định dự án phục vụ của mình.

I will make three fetwa as you plan your service project.

 

nếu mọi người đều đồng ý, nghị định Kyoto sẽ tốn khoảng 150 tỉ đô la mỗi năm.

is that Kyoto Decrees, if everyone agreed, would cost about 150 billion dollars a year.

 

Giải quyết biến đổi khí hậu sẽ như nghị định Kyoto.

To climate change that would be like Kyoto Decrees.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !