"Ngắm Cảnh" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

Các từ và cụm từ tiếng Anh luôn là những khó khăn của người học tiếng Anh. Người học luôn phải đối diện với lượng kiến thức khổng lồ. Nên việc đúc kết trình tự và chi tiết sẽ hỗ trợ rất nhiều trong quá trình học tập. Các trang web hỗ trợ học tiếng Anh hiện nay khá phong phú và đa dạng, đảm bảo cung cấp được lượng kiến thức lớn cho người học.

Trang web của chúng tôi cũng tự hào nằm trong danh sách các trang web đem lại sự hài lòng cho người học. Đại đa số người học đều đánh giá cao trang web của chúng tôi và hơn thế nữa. Kiến thức là vô tận và người học cần kiên trì, nỗ lực phấn đấu để đạt được kết quả tốt trong việc học tiếng Anh. Mỗi cá nhân sẽ được hỗ trợ tối đa các kiến thức cần tìm hiểu và các ví dụ cụ thể, chi tiết để người học thêm hiểu biết về các từ hoặc cụm từ. 

 

Ngắm cảnh tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Ngắm cảnh)

 

Từ khóa hom nay chúng ta tìm hiểu là Ngắm cảnh. Vậy Ngắm cảnh là gì? Chúng ta thường ngắm cảnh khi nào? Và những nơi nên đến để ngắm cảnh là ở đâu? Những câu hỏi này sẽ được giải đáp ngay bên dưới. Thêm vào đó thì Ngắm cảnh được dịch ra tiếng Anh là Sighseeing.

 

Từ Sighseeing được sử dụng rộng rãi trong học thuật và giao tiếp nên không mấy xa lạ với chúng ta. Những kiến thức liên quan đến từ khóa sẽ được hỗ trợ trong bài viết hôm nay. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé!

 

1 Ngắm Cảnh trong Tiếng Anh là gì

 

Ngắm cảnh trong tiếng Anh là Sighseeing.

Từ Sighseeing được phát âm là  /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ theo từ điển Cambridge.

 

Từ khóa Ngắm cảnh được định nghĩa là đến một nơi nào hoặc một địa điểm du lịch để tham quan, chụp ảnh và xem những cảnh đẹp nơi đó. Các ví dụ sẽ được nêu các địa điểm cụ thể để người học thêm hiểu biết hơn về từ khóa. Sighseeing là từ tiếng Anh của Ngắm cảnh nên cũng được định nghĩa tương tự. Các từ này được dùng nhiều trong giao tiếp hơn là trong văn phong nên người học sẽ được gặp thường xuyên hơn hết.

 

Người học phải biết cách phân biệt được cách sử dụng của Sighseeing trong các trường hợp khác nhau. Việc phân biệt chính xác sẽ giúp cho quá trình tìm hiểu thêm dễ dàng hơn và có thể sử dụng vào quá trình học tập sau này. Bài viết sẽ đưa ra những định nghĩa cũng như giúp người học dễ dàng nghiên cứu hơn. 

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

 

Qua định nghĩa bên trên thì chúng ta đã hiểu được phần nào ý nghĩa của từ khóa Ngắm cảnh. Tiếp theo đây sẽ là các thông tin chi tiết về từ vựng và các ví dụ cụ thể được mang vào bài viết. Cùng theo dõi nhé!

 

Ngắm cảnh tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Ngắm cảnh)

 

Tiếp theo đây là các ví dụ cho từ Ngắm cảnh ( Sighseeing ). 

 

Ví dụ:

  • She’s not here for a sightseeing trip, Tom.

  • Cô ấy không ở đây để đi ngắm cảnh, Tom.

  •  

  • Nina wants to go sightseeing in Paris.

  • Nina muốn đi ngắm cảnh ở Paris.

  •  

  • Many foreigners like to go sightseeing in Moscow.

  • Nhiều người nước ngoài thích đi ngắm cảnh ở Moscow.

  •  

  • Anna and her friend went sightseeing in Busan.

  • Anna và bạn của cô ấy đã đi ngắm cảnh ở Busan.

  •  

  • She thought we were going sightseeing.

  • Cô ấy tưởng mình đang đi ngắm cảnh.

  •  

  • Several small carriers offer sightseeing and charter flights from Yao, including Asahi Airlines and Hankyu Airlines.

  • Nhiều hãng hàng không nhỏ cung cấp dịch vụ thuê bao và bay ngắm cảnh từ sân bay Yao, trong đó có hãng Asahi Airlines và Hankyu Airlines.

  •  

  • Mary flew in the day before yesterday, went sightseeing and forgot to eat.

  • Mary mới bay tới ngày hôm kia, đi ngắm cảnh và quên ăn.

  •  

  • Tom didn't come for sightseeing.

  • Tom không phải tới đây để đi ngắm cảnh đâu.

  •  

  • Mary then began visiting her son on weekends, often taking him to the cinema and to sightsee in Los Angeles.

  • Mary về thăm con trai vào các ngày cuối tuần, thường đưa con trai tới rạp chiếu phim, đi ngắm cảnh ở Los Angeles.

  •  

  • Want to go sightseeing today?

  • Hôm nay muốn đi ngắm cảnh không?

  •  

  • A Christian can easily waste an excessive amount of time on things that are not wrong in themselves, such as hobbies, recreational reading, TV watching, sightseeing, window shopping, and seeking out the latest electronic gadgets or luxuries.

  • Một tín đồ đạo Đấng Ki-tô có thể dễ lãng phí quá nhiều thời gian vào những điều mà bản thân chúng không có gì sai, chẳng hạn như đọc sách giải trí, xem ti-vi, đi ngắm cảnh, mua sắm, tìm những đồ điện tử tân tiến nhất hoặc các món hàng đắt tiền hay những sở thích riêng.

  •  

  • Following the conclusion of the convention, Anna took a sightseeing bus ride through the city’s suburbs.

  • Tiếp theo phần bế mạc hội nghị, Anna đi chuyến xe buýt ngắm cảnh xuyên qua các vùng ngoại ô của thành phố.

  •  

 

Ngắm cảnh tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Ngắm cảnh)

 

Mỗi bài viết là sự đột phá của trang web chúng tôi. Chúng tôi luôn làm việc chăm chỉ để mang đến các kiến thức mới nhất và hay nhất cho người học. Từ khóa hôm nay là một từ khóa khá hay cho mỗi cá nhân người học. Các ví dụ cụ thể được liệt kê mang đến sự hài lòng cho người học. Kiến thức phong phú luôn là thách thức cho người học tiếng Anh. Chúng tôi hi vọng sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!