"Bơ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh khá nhiều nên thường gây khó khăn cho người học. Vậy nên các trang web tiếng Anh hiện nay như một vị cứu tinh đối với người học. Cách học tập chính xác đó là lựa chọn nguồn kiến thức hay và đáng tin cậy. Người học luôn sáng suốt trong quá trình lựa chọn nguồn kiến thức cho bản thân. Vậy nên trang web của chúng tôi được nhiều người học tin tưởng và truy cập khi cần tìm các thông tin, kiến thức.

Trang web đảm bảo sự phong phú cho kiến thức và độ chính xác của mình nên hỗ trợ tối đa cho người học trong quá trình nghiên cứu. Ngữ pháp và từ vựng luôn được cập nhật đầy đủ và rõ ràng ở trang web của chúng tôi. Ví dụ được mang vào cũng được liệt kê rõ ràng, độc đáo. 

 

Bơ tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Bơ)

 

 

1 Bơ trong Tiếng Anh là gì

 

Bơ được dịch ra tiếng Anh là Butter.

 

Butter là từ tiếng Anh được phát âm là  /ˈbʌt̬.ɚ/ theo từ điển Cambridge.

 

Bơ được định nghĩa là chất béo màu vàng nhạt lấy từ sữa ra. Được ăn kèm với bánh mì hoặc các món salad. Ngoài ra vài người còn sử dụng thay thế dầu để rán. Các công dụng của bơ trong lĩnh vực ẩm thực là khá nhiều. Butter là từ tiếng Anh của bơ.

 

Người học phải phân biệt được các từ này khi sử dụng trong học tập cũng như trong giao tiếp. Việc sử dụng từ Bơ (Butter) phần nào khiến người học dễ dàng nhận biết bởi tính thông dụng của từ này. Bài viết sẽ đưa ra những định nghĩa cũng như giúp người học dễ dàng nghiên cứu hơn. 

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

 

Bơ đã được định nghĩa như trên nên phần nào người học đã hiểu được từ tiếng Anh này. Tiếp theo sẽ là các thông tin về từ vựng sẽ được mô tả chi tiết. Thêm vào đó là các ví dụ được đưa vào hỗ trợ người học tìm hiểu từ khóa.Hãy cùng theo dõi nhé!

 

Bơ tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Bơ)

 

Các ví dụ được nêu dưới đây sẽ hỗ trợ người học tối đa trong quá trình tìm hiểu từ Bơ (Butter). 

 

Ví dụ:

  • Do you want butter on your popcorn?

  • Bạn có muốn phết bơ lên bắp rang không?

  •  

  • Anna very seldom drinks tea without butter in it.

  • Anna không bao giờ uống trà mà không có bơ.

  •  

  • Tom should limit your intake of solid fats from such items as sausages, meat, butter, cakes, cheese, and cookies.

  • Tom nên hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.

  •  

  • Recognizing the plight of Mary and her men, these four loyal subjects brought much-needed supplies including: beds, wheat, barley, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, and sheep.

  • Hiểu được cảnh khốn khó của Mary và người của bà, bốn thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, bơ và chiên.

  •  

  • She was born in Moscow-- the land of poplar, raised in Berlin and she was educated in the US, where she became addicted to peanut butter.

  • Cô sinh ra ở Moscow, xứ sở cây bạch dương, lớn lên ở Berlin và cô được giáo dục tại nước Mỹ, nơi cô đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.

  •  

  • God, Anna hasn't had real butter since she was a little girl.

  • Chúa ơi, Anna chưa được ăn lại bơ từ hồi còn bé xíu.

  •  

  • Dutch butter and cheese became famous products at an early stage and continued to be so for centuries.

  • Bơ và pho mát Hà Lan trở thành sản phẩm nổi tiếng trong giai đoạn đầu và tiếp tục nổi tiếng trong vài thế kỷ.

  •  

  • They eat butter on bread.

  • Họ ăn bơ trên bánh mì.

  •  

  • " Hey, Anna thinks I'll go to the store because we're out of peanut butter "?

  • Này, bạn ơi, Anna sắp đi mua đồ vì tụi mình hết bơ đậu phộng rồi.

  •  

  • If we eat too much butter and milk, we will get fat

  • Nếu chúng ta ăn bơ và sữa quá nhiều, chúng ta sẽ bị béo phì

  •  

  • Dutch butter is named the best in the world

  • Bơ Hà Lan được mệnh danh là ngon nhất thế giới

  •  

Bơ tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Bơ)

 

Bài viết đúc kết kiến thức người học cần nắm và bổ sung thêm các ví dụ liên quan đến từ khóa. Vậy nên người học sẽ được hỗ trợ tối đa trong quá trình học tập cũng như nghiên cứu. Mỗi một kiến thức khác nhau sẽ có nhưng điểm hay và thú vị dành cho người học. Các từ và cụm từ khó sẽ gây khó khăn cho người học những nay đã có trang web của chúng tôi hỗ trợ người học trong quá trình nghiên cứu. Chúng tôi hi vọng sẽ hỗ trợ cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!






 

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !