"Quyền Lợi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong một xã hội công bằng, mỗi ngày chúng ta đều được nhắc đến quyền lợi và nghĩa vụ của công dân. Sự phổ biến và tần suất sử dụng nhiều chính là lí do mà bạn cần biết quyền lợi tiếng Anh là gì và định nghĩa, ví dụ Anh Việt của nó. Bài viết sau đây là những tổng hợp của studytienganh gửi đến người học, hãy cùng tìm hiểu bạn nhé!

 

Quyền Lợi trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, quyền lợi là Right

Right có nghĩa là quyền lợi trong tiếng Anh là các nguyên tắc, điều khoản về luật pháp, xã hội, đạo đức hoặc những gì đáng có được của một người tổ chức, hay thậm chí là động vật. Quyền lợi là nền tảng của văn minh, chỉ sự tự do và mang đến cuộc sống tốt đẹp hạnh phúc hơn tùy theo mức hạn của quyền lợi.

Trong thực tế, quyền lợi có thể dịch ra nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Anh như: interest, benefit,.... Tuy nhiên Right dễ nhớ và đọc hơn nên studytienganh tập trung phân tích Right với nghĩa là quyền lợi.

 

quyền lợi tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích quyền lợi tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Right

Phát âm Anh - Anh: /raɪt/

Phát âm Anh - Mỹ:  /raɪt/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: the fact that a person or animal can expect to be treated in a fair, morally acceptable, or legal way, or to have the things that are necessary for life:

 

Nghĩa tiếng Việt: Quyền lợi - thực tế là một người hoặc động vật có thể được đối xử theo cách công bằng, chấp nhận được về mặt đạo đức hoặc hợp pháp, hoặc có những thứ cần thiết cho cuộc sống

 

quyền lợi tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, quyền lợi và Right

 

Ví dụ Anh Việt 

Ngay bây giờ, mời bạn đến với những ví dụ mà studytienganh chia sẻ có sử dụng Right - quyền lợi trong câu. Sau những gợi ý này hy vọng nhiều người học hiểu và ghi nhớ nhanh hơn.

 

  • She campaigned for women's rights during the 1980s.

  • Cô đã vận động cho quyền lợi phụ nữ trong những năm 1980.

  •  
  • Everyone has the right to an education.

  • Mọi người đều có quyền lợi là được học hành.

  •  
  • She has no more right to a company car than I have 

  • Cô ấy không có quyền lợi đối với xe hơi của công ty hơn tôi có

  •  
  • You're not my boss, so what right do you have to tell me what to do?

  • Anh không phải là sếp của tôi, vậy anh có quyền lợi gì để bảo tôi phải làm gì?

  •  
  • You have every right  to complain.

  • Bạn có mọi quyền để khiếu nại.

  •  
  • Going to school is the right of many people, especially all children in the world

  • Được đi học là quyền lợi của nhiều người đặc biệt là tất cả trẻ em trên thế giới

  •  
  • The Vietnamese people want to right from the responsibility of completing our program

  • Dân tộc Việt Nam muốn có được những quyền lợi nhờ trách nhiệm hoàn thành chương trình của chúng tôi

  •  
  • The sixth generation are still fighting for their rights.

  • Thế hệ thứ sáu vẫn đang đấu tranh cho quyền lợi của họ.

  •  
  • British and Arab interests are one and the same.

  • Quyền lợi của Anh và Ả Rập là một và giống nhau.

  •  
  • The lawyer is reading the defendant's rights to the judge

  • Luật sư đang đọc quyền lợi của bị cáo cho thẩm phán nghe

  •  
  • Don't do it, it might cost you that opportunity, your rights, your freedom

  • Đừng làm nó, việc đó có thể làm cậu mất cơ hội, quyền lợi, tự do đó

  •  
  • Our life situation may be different, but our rights are the same

  • Thực trạng cuộc sống của chúng ta có thể khác nhau nhưng quyền lợi là không thay đổi

  •  
  • Actions that infringe on personal rights are copyright infringement

  • Những hành động xâm phạm quyền lợi cá nhân đó là vi phạm bản quyền tác giả

quyền lợi tiếng anh là gì

 

Quyền lợi là thứ mà ai cũng phải biết để đảm bảo cuộc sống tốt đẹp


 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Từ bài viết trên nhiều người học đã nắm được quyền lợi tiếng Anh là gì nhưng không chỉ có vậy mà có thể sử dụng trong thực tế bởi còn có rất nhiều từ và cụm từ liên quan bổ trợ, thường xuyên đi kèm theo. Mời bạn theo dõi tổng hợp mở rộng trong bảng này của studytienganh.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

obligation 

nghĩa vụ

  • I have no obligation to follow you every day

  • Tôi không có nghĩa vụ phải đi theo anh mỗi ngày

responsible 

trách nhiệm

  • She needs to be responsible for the children she gives birth to

  • Cô ấy cần có trách nhiệm với những đứa trẻ mà mình sinh ra

freedom

tự do

  • More than suffering is a life without freedom

  • Hơn cả khổ cực là một cuộc sống thiếu tự do

principles 

nguyên tắc

  • I work according to certain principles for the best results

  • Tôi làm việc theo những nguyên tắc nhất định để kết quả tốt nhất

Morality 

Đạo đức

  • Morality is what he lacks, so he was not accepted into the company

  • Đạo đức là thứ mà anh ấy thiếu, nên không được nhận vào công ty

clause 

điều khoản, mệnh đề 

  • I'm wondering about a clause in the contract

  • Tôi đang băn khoăn về một điều khoản có trong hợp đồng

 

Những thông tin kiến thức trên bài viết đem lại cái nhìn tổng quan để người học nắm được kiến thức cơ bản giải thích quyền lợi tiếng Anh là gì. Để học tập đạt kết quả tốt hãy truy cập studytienganh mỗi ngày bởi chúng tôi luôn sẵn sàng để đồng hành cùng bạn. Còn rất nhiều từ và chủ đề tiếng Anh hay đang chờ bạn khám phá.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !