"Ngược Sáng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Ngược Sáng trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Ngược Sáng là gì? Định nghĩa của cụm từ Ngược Sáng trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Ngược Sáng là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Ngược Sáng trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Ngược Sáng trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Ngược Sáng này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Ngược Sáng để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Ngược Sáng trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

 

ngược sáng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Ngược Sáng trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về từ Ngược Sáng  trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Ngược Sáng trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Ngược Sáng trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Ngược Sáng trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Ngược Sáng trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Ngược Sáng có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

 

1. Ngược Sáng trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Ngược Sáng là sáng lên từ phía sau, đặc biệt là để tạo hiệu ứng ngược sáng hoặc khi bạn chụp ảnh trong đó nguồn sáng chính hoặc phụ nhưng mạnh phát ra từ đằng sau chủ thể và hướng vào ống kính gây nên hiện tượng ngược sáng. Ngoài ra, kỹ thuật chụp ngược sáng cũng có khả năng tạo ra nhiều bức ảnh đẹp.

 

Trong tiếng anh, Ngược Sáng được viết là:

Backlit ( adj)

Cách phát âm: UK  /ˈbæk.lɪt/ 

                          US  /ˈbæk.lɪt/

Nghĩa tiếng việt: ngược sáng

Loại từ: Tính từ

 

ngược sáng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Ngược Sáng trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Ngược Sáng tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • Her trophies were proudly displayed in a backlit cabinet.
  • Dịch nghĩa: Những chiến tích của cô được trưng bày một cách tự hào trong một chiếc tủ có đèn nền.
  •  
  • He says that Negative contrast conveys a wealth of information in such varied forms as shadows, backlit objects, and typescript-in short, the myriad of objects that reflect less light than their backgrounds.
  • Dịch nghĩa:Ông nói rằng Độ tương phản âm truyền tải vô số thông tin ở các dạng đa dạng như bóng đổ, vật thể ngược sáng, và nói ngắn gọn là vô số vật thể phản xạ ít ánh sáng hơn hình nền của chúng.
  •  
  • Lisa says that at the end of the platform is a backlit stained-glass panel on the theme of radio and television broadcasting.
  • Dịch nghĩa:Lisa nói rằng ở cuối sân ga là một tấm kính màu có đèn nền về chủ đề phát thanh và truyền hình.
  •  
  • This roof is now a back-lit glass panel set into a ceiling.
  • Dịch nghĩa:Mái nhà này bây giờ là một tấm kính chiếu sáng phía sau được đặt thành trần nhà.
  •  
  • The source of this image was a glass slide, backlit by an arc lamp.
  • Dịch nghĩa: Nguồn của hình ảnh này là một lam kính, được chiếu sáng ngược bởi một ngọn đèn hồ quang.
  •  
  • Leon said that it was a chance to mix live-action footage with back-lit animation and computer-generated visuals.
  • Dịch nghĩa:Leon nói rằng đó là một cơ hội để kết hợp các cảnh quay người thật với hoạt ảnh có đèn nền và hình ảnh do máy tính tạo ra.
  •  
  • You can saw that at the same time new chairback seating for the west bleachers was installed and new back-lit scorers tables surrounding the playing surface were added.
  • Dịch nghĩa:Bạn có thể thấy rằng cùng lúc đó chỗ ngồi tựa lưng mới cho khán đài phía tây đã được lắp đặt và các bàn ghi điểm có đèn chiếu sáng phía sau xung quanh bề mặt thi đấu đã được thêm vào.
  •  
  • That building is known for its signature roofline with a backlit clock.
  • Dịch nghĩa:Tòa nhà đó được biết đến với đường mái đặc trưng với đồng hồ chiếu sáng ngược.
  •  
  • For the first time in this show's history, the signature black instrument filled stage gave place to an all-white, backlit canvas.
  • Dịch nghĩa:Lần đầu tiên trong lịch sử của chương trình này, sân khấu chứa đầy nhạc cụ màu đen đặc trưng đã nhường chỗ cho một tấm bạt có đèn nền, toàn màu trắng.

 

2. Một số từ liên quan đến Ngược Sáng trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

ngược sáng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Ngược Sáng trong tiếng anh là gì

 

Từ "backlit " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

candlelit

ánh nến 

backlight 

đèn nền

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Ngược Sáng trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Ngược Sáng trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !