"Hành Lý Xách Tay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Đã có khi nào bạn bắt gặp cụm từ Hành Lý Xách Tay trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Hành Lý Xách Tay là gì? Định nghĩa của cụm từ Hành Lý Xách Tay trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Hành Lý Xách Tay là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Hành Lý Xách Tay trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ này nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dễ hiểu ngay thôi nhé!!

1. Hành Lý Xách Tay tiếng Anh là gì?

hành lý xác tay tiếng anh

Hành Lý Xách Tay tiếng Anh là gì?

 

Thường thì trong tiếng Anh, Hành Lý Xách Tay chúng ta có thể dùng cụm từ Carry-on luggage hoặc là Hand luggage. Đây là hai cụm danh từ phổ biến và không có quá nhiều sự khác biệt về nghĩa ngoại trừ về cấu trúc của cụm từ được cấu tạo khác nhau.

Đối với Carry-on luggage được cấu tạo từ một tính từ và một danh từ, ngược lại thì Hand luggage được cấu tạo từ hai danh từ riêng biệt.

Thêm một điều đáng chú ý nữa là thường thì hành lý sẽ luôn là số nhiều nên luggage sẽ chuyển thành luggages.

Định nghĩa: là những hành lý, đồ đạc bạn được quyền xách tay đi vào trong máy bay và để ở hộp đồ phía bên trên chỗ ngồi của bạn. Khác hoàn toàn với hành lý ký gửi thì thường phải làm thủ tục và không được phép mang chúng lên khoang ngồi của bản thân.

Đây là một từ vựng cơ bản được sử dụng khá phổ biến trong các ngành hàng dịch vụ mua bán bằng phương tiện vận chuyển là máy bay.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh:

Dưới đây chúng ta hãy cùng bắt đầu tìm hiểu thêm một số ví dụ cơ bản liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh để có thể nắm rõ hơn về cấu trúc cũng như cách sử dụng của từ để có thêm được những kinh nghiệm sử dụng từ nhằm tránh những sai sót không đáng có khi muốn áp dụng vào thực tế.

 

hành lý xách tay

Một số ví dụ liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh.

 

  • My boss said that heavy hand luggage could be a safety hazard.

  • Giám đốc của tôi đã nói rằng hành lý xách tay nặng là mối nguy hiểm cho sự an toàn.

  •  

  • Maybe you are weighed down with heavy carry-on luggages and forget you checked once more.

  • Có lẽ bạn oằn người với nhiều túi hành lý xách tay nặng mà quên kiểm tra lại một lần nữa.

  •  

  • In some cases, it may actually be cheaper to check your hand luggage than it would be to pay the fee to carry it on.

  • Trong một số trường hợp, lựa chọn ký gửi hành lý thay vì trả phí hành lý xách tay sẽ giúp bạn tiết kiệm hơn.

  •  

  • When they go away on bank holiday, I usually pack a suitcase, hand luggage, full of the crisps that I eat, and my flavor, because sometimes you will find that they don’t sell them abroad, so I have to take them with me.

  • Khi họ đi nghỉ ở ngân hàng, tôi thường đóng gói một vali, hành lý xách tay, đầy ắp khoai tây chiên giòn mà tôi ăn và hương vị của tôi, vì đôi khi bạn sẽ thấy rằng họ không bán chúng ở nước ngoài, vì vậy tôi phải mang theo tôi.

  •  

  • We have to make sure that there are no sharp objects in your hand luggage.

  • Chúng tôi cần phải đảm bảo rằng không mang theo vật sắc nhọn trong hành lý xách tay của mình.

  •  

3. Một số từ vựng liên quan đến Hành Lý Xách Tay:

Cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một số từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề hôm nay chúng ta tìm hiểu trong bài viết để có thể tích lũy thêm nhiều kiến thức để củng cố vốn từ vựng và kiến thức cá nhân. Nào hãy cùng bắt đầu tìm hiểu thôi!!

 

hành lý xách tay

Một số từ vựng liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh.

 

  • Baggage: hành lý thông thường.
  • Baggage claim: khu nhận hành lý ký gửi.
  • Baggage claim ticket: phiếu nhận, giữ hành lý ký gửi.
  • Baggage carousel: băng chuyền vận chuyển hành lý ký gửi.
  • Boarding pass: thẻ lên máy bay.
  • Liquids: chất lỏng thường không được mang lên máy bay.
  • Duty free shop: cửa hàng miễn thuế.
  • Garment bag: túi đựng quần áo.
  • Gift shop: cửa hàng bán quà tặng tại sân bay.
  • Suitcase: va-li.
  • Waiting area: khu vực chờ đợi.
  • Luggage carrier: giá đỡ hành lý.
  • Tax: thuế quan.
  • Passenger: hành khách.
  • Discount: giảm giá.
  • Fragile: vật dễ vỡ không được xách tay.
  •  

Hi vọng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Hành Lý Xách Tay tiếng Anh là gì.Với những chia sẻ kỹ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Để có thể nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !